Bạn thường xuyên xem phim Trung Quốc, đặc biệt là phim cổ trang? Vậy chắc hẳn bạn không còn xa lạ với những câu nói bất hủ như “hoàng thượng giá đáo, thủ hạ lưu tình,…”. Cùng khám phá những câu nói hay nghe trong phim ảnh Trung Quốc nhé.
Những câu nói thường gặp trong phim cổ trang
1 | 不知大人您有何吩咐 | bù zhī dà rén nín yǒu hé fēn fù | không biết đại nhân ngài có gì dặn dò, phân phó |
2 | 为何 | wèi hé | tại sao (trong các phim cổ trang hay dùng 何 thay cho 什么) |
3 | 住口 | zhù kǒu | im miệng! |
4 | 住手 | zhù shǒu | dừng tay! |
5 | 先干为敬 | xiān gān wéi jìng | xin cạn trước! |
6 | 大人言重了 | dà rén yán zhòng le | đại nhân nặng lời rồi! |
7 | 大胆 | dà dǎn | to gan! |
8 | 天诛地灭 | tiān zhū dì miè | trời chu đất diệt |
9 | 奴婢该死 | nú bì gāi sǐ | nô tì đáng chết |
10 | 岂有此理 | qǐ yǒu cǐ lǐ | lẽ nào lại có cái lí ấy, lẽ nào lại như vậy |
11 | 放肆 | fàng sì | hỗn xược! |
12 | 无耻 | wú chǐ | vô sỉ! |
13 | 春宵一刻值千金 | chūn xiāo yī kè zhí qiān jīn | một khắc xuân tiêu đáng giá nghìn vàng |
14 | 来人啊 | lái rén ā | người đâu |
15 | 果然名不虚传 | guǒ rán míng bù xū chuán | quả nhiên danh bất hư truyền |
16 | 此话当真 | cǐ huà dāng zhēn | những lời này là thật chứ? |
17 | 没有你这个逆子 | wǒ méi yǒu nǐ zhè gè nì zǐ | ta không có tên nghịch tử như ngươi! |
18 | 混账 | hùn zhàng | hỗn xược! |
19 | 狗奴才 | gǒu nú cái | cẩu nô tài! |
20 | 站住 | zhàn zhù | đứng lại! |
21 | 罪该万死! | zuì gāi wàn sǐ | tội đáng muôn chết! |
22 | 胡闹 | hú nào | hồ đồ! |
23 | 门当户对 | mén dāng hù duì | môn đăng hộ đối |
24 | 阁下真厉害, 在下佩服佩服 | gé xià zhēn lì hai, zài xià pèi fú pèi fú | các hạ thật lợi hại, tại hạ khâm phục khâm phục! |
Các câu nói giữa thần tử và vua
25 | 奉天承运 皇帝诏曰 | fèng tiān chéng yùn huáng dì zhào yuē | phụng thiên thừa vận hoàng đế chiếu viết |
26 | 陛下英明 | bì xià yīng míng | bệ hạ anh minh |
27 | 谢主隆恩 | xiè zhǔ lóng ēn | tạ chủ long ân! |
28 | 臣遵旨 | chén zūn zhǐ | thần tuân chỉ |
29 | 皇上万岁万万岁 | huáng shàng wàn suì wàn wàn suì | hoàng thượng vạn tuế vạn tuế vạn vạn tuế! |
30 | 皇上饶命 | huáng shàng ráo mìng | hoàng thượng tha mạng! |
31 | 救驾来迟. | jiù jià lái chí | Cứu giá muộn |
32 | 不必多礼 | bú bì duō lǐ | không cần đa lễ! |
33 | 冤枉啊皇上 | yuān wàng ā huáng shàng | oan quá hoàng thượng ơi! |
34 | 有刺客, 快护驾 | yǒu cì kè, kuài hù jià! | có thích khách, mau hộ giá! |
35 | 血口喷人 | xuè kǒu pēn rén | ngậm máu phun người |
36 | 诛杀九族 | zhū shā jiǔ zú | tru di cửu tộc |
37 | 都给朕退下 | dōu gěi zhèn tuì xià | lui xuống hết cho trẫm! |
Câu nói hay nghe trong phim ảnh khác
38 | 今后有福同享有难同当 不求同年同月同日生 但求同年同月同日死 | Jīn hòu yǒu fú tóng xiǎng yǒu nán tóng dāng bù qiú tóng nián tóng yuè tóng rì shēng dàn qiú tóng nián tóng yuè tóng rì sǐ | Sau này có phúc cùng hưởng, có nạn cùng chịu, không mong sinh cùng ngày cùng tháng cùng năm, nhưng nguyện chết cùng ngày cùng tháng cùng năm. |
39 | 求求你饶了我吧,小人家里,上有八十岁老母,下有刚出世的婴儿…… | qiú qiú nǐ ráo le wǒ bā, xiǎo rén jiā lǐ, shàng yǒu bā shí suì lǎo mǔ, xià yǒu gāng chū shì de yīng ér | xin hãy tha cho tôi, trong nhà tiểu nhân, trên còn có mẹ già 80, dưới còn có con nhỏ mới lọt lòng… |
40 | 多谢大侠救命之恩 | duō xiè dà xiá jiù mìng zhī ēn | đa tạ ơn cứu mạng của đại hiệp! |
41 | 以身相许 | yǐ shēn xiāng xǔ | lấy thân báo đáp |
42 | 手下留情 | shǒu xià liú qíng | thủ hạ lưu tình |
Trên đây là các câu nói hay nghe trong phim ảnh Trung Quốc. Hy vọng qua bài viết trên, bạn sẽ học thêm được nhiều từ mới để từ đó nâng cao khả năng nghe.
Xem thêm:
Đăng kí ngay khóa tại THPT Thanh Khê để hiểu hơn về văn hóa- lịch sử của Trung Quốc tại đây: