Văn hóa Trung Hoa

Danh sách các trường thuộc dự án 211 của Trung Quốc

Xếp hạng Tên Địa điểm Điểm 1 Đại học Thanh Hoa Bắc Kinh 100 2 Đại học Bắc Kinh Bắc Kinh 96,4 3 Đại học Khoa học và Công nghệ Trung Quốc An Huy 92,1 4 Đại học Phúc Đán Thượng Hải 91,5 5 Đại học Nhân dân Trung Quốc Bắc Kinh 90,8 6 Đại học Giao thông Thượng Hải Thượng Hải 90,5 7 Đại học Nam Kinh Giang Tô 88,4 8 Đại học Đồng Tế Thượng Hải 87 9 Đại học Chiết Giang Chiết Giang 86.3 10 Đại học Tài chính và Kinh tế Thượng Hải Thượng Hải 86,2 11 Đại học Nam Khai Thiên Tân 85,9 12 Đại học hàng không vũ trụ Bắc Kinh Bắc Kinh 85,4 13 Đại học tài chính trung ương Bắc Kinh 85,2 14 Đại học Sư phạm Bắc Kinh Bắc Kinh 85.1 15 Đại học Vũ Hán Hồ Bắc 84,4 16 Đại học Kinh doanh và Kinh tế Quốc tế Bắc Kinh 84.2 17 Đại học Giao thông Tây An Thiểm Tây 83,6 18 Đại học Thiên Tân Thiên Tân 82,5 19 Đại học Khoa học và Công nghệ Hoa Trung Hồ Bắc 82,4 20 Học viện công nghệ Bắc Kinh Bắc Kinh 82.1 21 Đại học Đông Nam Giang Tô 81,8 22 Đại học Ngoại ngữ Bắc Kinh Bắc Kinh 81,8 23 Đại học Trung Sơn Quảng Đông 81.1 24 Đại học Khoa học Chính trị và Luật Trung Quốc Bắc Kinh 80,8 25 Đại học Sư phạm Đông Trung Quốc Thượng Hải 79,4 26 Học viện công nghệ Cáp Nhĩ Tân Hắc Long Giang 78,2 27 Đại học Bắc Kinh Bưu chính Viễn thông Bắc Kinh 78,2 28 Đại học Hạ Môn Phúc Kiến 77,9 29 Đại học nghiên cứu quốc tế Thượng Hải Thượng Hải 77,5 30 Đại học Bách khoa Tây Bắc Thiểm Tây 77.1 31 Đại học Tài chính và Kinh tế Tây Nam Tứ Xuyên 76,6 32 Đại học Trung Nam Hồ Nam 76 33 Đại học Công nghệ Đại Liên Liêu Ninh 75,8 34 Đại học truyền thông Trung Quốc Bắc Kinh 75,8 35 Đại học Tứ Xuyên Tứ Xuyên 75,7 36 Đại học khoa học và công nghệ điện tử Tứ Xuyên 75,4 37 Đại học Kinh tế và Luật Trung Nam Hồ Bắc 75.1 38 Đại học Công nghệ Nam Trung Quốc Quảng Đông 74,8 39 Đại học Cát Lâm Cát Lâm 74,4 40 Đại học hàng không vũ trụ Nam Kinh Giang Tô 74,4 41 Đại học Hồ Nam Hồ Nam 74,2 42 Đại học Trùng Khánh Trùng Khánh 73,8 43 Đại học Khoa học và Công nghệ Bắc Kinh Bắc Kinh 73,8 44 Đại học Giao thông Bắc Kinh Bắc Kinh 73,5 45 Đại học Sơn Đông Sơn Đông 73,4 46 Đại học Khoa học và Công nghệ Đông Trung Quốc Thượng Hải 72,9 47 Đại học Công nghệ Điện tử Tây Điện Thiểm Tây 72,2 48 Đại học Y Thiên Tân Thiên Tân 72.1 49 Đại học Khoa học và Công nghệ Nam Kinh Giang Tô 71,8 50 Đại học Nông nghiệp Trung Quốc Bắc Kinh 71 51 Đại học Sư phạm Trung ương Trung Quốc Hồ Bắc 70,2 52 Đại học Đại dương Trung Quốc Sơn Đông 70 53 Đại học Kỹ thuật Cáp Nhĩ Tân Hắc Long Giang 69,8 54 Đại học Dân tộc Trung Quốc Bắc Kinh 69,8 55 Đại học Điện lực Bắc Trung Quốc Bắc Kinh 69,7 56 Đại học y khoa Bắc Kinh Bắc Kinh 69,7 57 Đại học Tế Nam Quảng Đông 69,6 58 Đại học Tô Châu Giang Tô 69,5 59 Đại học Công nghệ Vũ Hán Hồ Bắc 69,4 60 Đại học Đông Bắc Liêu Ninh 69 61 Đại học Lan Châu Cam Túc 68,7 62 Đại học dược phẩm trung quốc Giang Tô 68,4 63 Đại học Đông Hoa Thượng Hải 68,2 64 Đại học Hồ Hải Giang Tô 68,1 65 Đại học Lâm nghiệp Bắc Kinh Bắc Kinh 68 66 Đại học công nghệ Hà Bắc Hà Bắc 67,9 67 Đại học công nghệ Bắc Kinh Bắc Kinh 67.3 68 Đại học Giang Nam Giang Tô 67,2 69 Đại học công nghệ hóa học Bắc Kinh Bắc Kinh 67.1 70 Đại học Giao thông Tây Nam Tứ Xuyên 66,8 71 Đại học Thượng Hải Thượng Hải 66,7 72 Đại học Sư phạm Nam Kinh Giang Tô 66,4 73 Đại học Khoa học Địa chất Trung Quốc (Vũ Hán) Hồ Bắc 65,3 74 Đại học Khoa học Địa chất Trung Quốc (Bắc Kinh) Bắc Kinh 65,1 75 Đại học Tây Bắc Thiểm Tây 64,6 76 Đại học Sư phạm Đông Bắc Cát Lâm 64,5 77 Đại học Trường An Thiểm Tây 64,4 78 Đại học Công nghệ và Khai thác Trung Quốc (Bắc Kinh) Bắc Kinh 64 79 Đại học Nông nghiệp Hoa Trung Hồ Bắc 63,7 80 Đại học Công nghệ Hợp Phì An Huy 63,7 81 Đại học Quảng Tây Quảng Tây 63,5 82 Đại học Dầu khí Trung Quốc (Đông Trung Quốc) Sơn Đông 63.3 83 Đại học Sư phạm Thiểm Tây Thiểm Tây 63.3 84 Đại học Nông nghiệp Nam Kinh Giang Tô 63 85 Đại học Sư phạm Hồ Nam Hồ Nam 62,8 86 Đại học Phúc Châu Phúc Kiến 62,6 87 Đại học Hàng hải Đại Liên Liêu Ninh 62.3 88 Đại học Nông Lâm Tây Bắc Thiểm Tây 62.1 89 Đại học Tây Nam Trùng Khánh 61.1 90 Đại học Công nghệ và Khai thác Trung Quốc Giang Tô 61 91 Đại học Vân Nam Vân Nam 60.3 92 Đại học công nghệ Thái Nguyên Sơn Tây 60.3 93 Đại học Sư phạm Nam Trung Quốc Quảng Đông 60 94 Đại học Thể thao Bắc Kinh Bắc Kinh 60 95 Đại học Dầu khí Trung Quốc (Bắc Kinh) Bắc Kinh 59,5 96 Đại học An Huy An Huy 59,2 97 Đại học Lâm nghiệp Đông Bắc Hắc Long Giang 58,2 98 Đại học Nông nghiệp Đông Bắc Hắc Long Giang 58 99 Đại học Liêu Ninh Liêu Ninh 57,9 100 Đại học Nam Xương Giang Tây 52,4 101 Đại học Diên Biên Cát Lâm 51,7 102 Đại học Nội Mông Nội Mông 50,9 103 Đại học Nông nghiệp Tứ Xuyên Tứ Xuyên 50,7 104 Đại học Hải Nam Hải Nam 49,9 105 Đại học Quý Châu Quý Châu 47,4 106 Đại học Trịnh Châu Hà Nam 46,6 107 Đại học Tân Cương Tân Cương 44,2 108 Đại học Ninh Hạ Ninh Hạ 42,7 109 Đại học Thạch Hà Tử Tân Cương 40,6 110 Đại học Thanh Hải Thanh Hải 36,9 Đại học Công nghệ Quốc phòng Hồ Nam Nhạc viện trung tâm Bắc Kinh Đại học quân y thứ hai Thượng Hải Đại học quân y thứ tư Thiểm Tây Đại học Tây Tạng Tây Tạng

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button