Xếp hạng |
Tên |
Địa điểm |
Điểm |
1 |
Đại học Thanh Hoa |
Bắc Kinh |
100 |
2 |
Đại học Bắc Kinh |
Bắc Kinh |
96,4 |
3 |
Đại học Khoa học và Công nghệ Trung Quốc |
An Huy |
92,1 |
4 |
Đại học Phúc Đán |
Thượng Hải |
91,5 |
5 |
Đại học Nhân dân Trung Quốc |
Bắc Kinh |
90,8 |
6 |
Đại học Giao thông Thượng Hải |
Thượng Hải |
90,5 |
7 |
Đại học Nam Kinh |
Giang Tô |
88,4 |
8 |
Đại học Đồng Tế |
Thượng Hải |
87 |
9 |
Đại học Chiết Giang |
Chiết Giang |
86.3 |
10 |
Đại học Tài chính và Kinh tế Thượng Hải |
Thượng Hải |
86,2 |
11 |
Đại học Nam Khai |
Thiên Tân |
85,9 |
12 |
Đại học hàng không vũ trụ Bắc Kinh |
Bắc Kinh |
85,4 |
13 |
Đại học tài chính trung ương |
Bắc Kinh |
85,2 |
14 |
Đại học Sư phạm Bắc Kinh |
Bắc Kinh |
85.1 |
15 |
Đại học Vũ Hán |
Hồ Bắc |
84,4 |
16 |
Đại học Kinh doanh và Kinh tế Quốc tế |
Bắc Kinh |
84.2 |
17 |
Đại học Giao thông Tây An |
Thiểm Tây |
83,6 |
18 |
Đại học Thiên Tân |
Thiên Tân |
82,5 |
19 |
Đại học Khoa học và Công nghệ Hoa Trung |
Hồ Bắc |
82,4 |
20 |
Học viện công nghệ Bắc Kinh |
Bắc Kinh |
82.1 |
21 |
Đại học Đông Nam |
Giang Tô |
81,8 |
22 |
Đại học Ngoại ngữ Bắc Kinh |
Bắc Kinh |
81,8 |
23 |
Đại học Trung Sơn |
Quảng Đông |
81.1 |
24 |
Đại học Khoa học Chính trị và Luật Trung Quốc |
Bắc Kinh |
80,8 |
25 |
Đại học Sư phạm Đông Trung Quốc |
Thượng Hải |
79,4 |
26 |
Học viện công nghệ Cáp Nhĩ Tân |
Hắc Long Giang |
78,2 |
27 |
Đại học Bắc Kinh Bưu chính Viễn thông |
Bắc Kinh |
78,2 |
28 |
Đại học Hạ Môn |
Phúc Kiến |
77,9 |
29 |
Đại học nghiên cứu quốc tế Thượng Hải |
Thượng Hải |
77,5 |
30 |
Đại học Bách khoa Tây Bắc |
Thiểm Tây |
77.1 |
31 |
Đại học Tài chính và Kinh tế Tây Nam |
Tứ Xuyên |
76,6 |
32 |
Đại học Trung Nam |
Hồ Nam |
76 |
33 |
Đại học Công nghệ Đại Liên |
Liêu Ninh |
75,8 |
34 |
Đại học truyền thông Trung Quốc |
Bắc Kinh |
75,8 |
35 |
Đại học Tứ Xuyên |
Tứ Xuyên |
75,7 |
36 |
Đại học khoa học và công nghệ điện tử |
Tứ Xuyên |
75,4 |
37 |
Đại học Kinh tế và Luật Trung Nam |
Hồ Bắc |
75.1 |
38 |
Đại học Công nghệ Nam Trung Quốc |
Quảng Đông |
74,8 |
39 |
Đại học Cát Lâm |
Cát Lâm |
74,4 |
40 |
Đại học hàng không vũ trụ Nam Kinh |
Giang Tô |
74,4 |
41 |
Đại học Hồ Nam |
Hồ Nam |
74,2 |
42 |
Đại học Trùng Khánh |
Trùng Khánh |
73,8 |
43 |
Đại học Khoa học và Công nghệ Bắc Kinh |
Bắc Kinh |
73,8 |
44 |
Đại học Giao thông Bắc Kinh |
Bắc Kinh |
73,5 |
45 |
Đại học Sơn Đông |
Sơn Đông |
73,4 |
46 |
Đại học Khoa học và Công nghệ Đông Trung Quốc |
Thượng Hải |
72,9 |
47 |
Đại học Công nghệ Điện tử Tây Điện |
Thiểm Tây |
72,2 |
48 |
Đại học Y Thiên Tân |
Thiên Tân |
72.1 |
49 |
Đại học Khoa học và Công nghệ Nam Kinh |
Giang Tô |
71,8 |
50 |
Đại học Nông nghiệp Trung Quốc |
Bắc Kinh |
71 |
51 |
Đại học Sư phạm Trung ương Trung Quốc |
Hồ Bắc |
70,2 |
52 |
Đại học Đại dương Trung Quốc |
Sơn Đông |
70 |
53 |
Đại học Kỹ thuật Cáp Nhĩ Tân |
Hắc Long Giang |
69,8 |
54 |
Đại học Dân tộc Trung Quốc |
Bắc Kinh |
69,8 |
55 |
Đại học Điện lực Bắc Trung Quốc |
Bắc Kinh |
69,7 |
56 |
Đại học y khoa Bắc Kinh |
Bắc Kinh |
69,7 |
57 |
Đại học Tế Nam |
Quảng Đông |
69,6 |
58 |
Đại học Tô Châu |
Giang Tô |
69,5 |
59 |
Đại học Công nghệ Vũ Hán |
Hồ Bắc |
69,4 |
60 |
Đại học Đông Bắc |
Liêu Ninh |
69 |
61 |
Đại học Lan Châu |
Cam Túc |
68,7 |
62 |
Đại học dược phẩm trung quốc |
Giang Tô |
68,4 |
63 |
Đại học Đông Hoa |
Thượng Hải |
68,2 |
64 |
Đại học Hồ Hải |
Giang Tô |
68,1 |
65 |
Đại học Lâm nghiệp Bắc Kinh |
Bắc Kinh |
68 |
66 |
Đại học công nghệ Hà Bắc |
Hà Bắc |
67,9 |
67 |
Đại học công nghệ Bắc Kinh |
Bắc Kinh |
67.3 |
68 |
Đại học Giang Nam |
Giang Tô |
67,2 |
69 |
Đại học công nghệ hóa học Bắc Kinh |
Bắc Kinh |
67.1 |
70 |
Đại học Giao thông Tây Nam |
Tứ Xuyên |
66,8 |
71 |
Đại học Thượng Hải |
Thượng Hải |
66,7 |
72 |
Đại học Sư phạm Nam Kinh |
Giang Tô |
66,4 |
73 |
Đại học Khoa học Địa chất Trung Quốc (Vũ Hán) |
Hồ Bắc |
65,3 |
74 |
Đại học Khoa học Địa chất Trung Quốc (Bắc Kinh) |
Bắc Kinh |
65,1 |
75 |
Đại học Tây Bắc |
Thiểm Tây |
64,6 |
76 |
Đại học Sư phạm Đông Bắc |
Cát Lâm |
64,5 |
77 |
Đại học Trường An |
Thiểm Tây |
64,4 |
78 |
Đại học Công nghệ và Khai thác Trung Quốc (Bắc Kinh) |
Bắc Kinh |
64 |
79 |
Đại học Nông nghiệp Hoa Trung |
Hồ Bắc |
63,7 |
80 |
Đại học Công nghệ Hợp Phì |
An Huy |
63,7 |
81 |
Đại học Quảng Tây |
Quảng Tây |
63,5 |
82 |
Đại học Dầu khí Trung Quốc (Đông Trung Quốc) |
Sơn Đông |
63.3 |
83 |
Đại học Sư phạm Thiểm Tây |
Thiểm Tây |
63.3 |
84 |
Đại học Nông nghiệp Nam Kinh |
Giang Tô |
63 |
85 |
Đại học Sư phạm Hồ Nam |
Hồ Nam |
62,8 |
86 |
Đại học Phúc Châu |
Phúc Kiến |
62,6 |
87 |
Đại học Hàng hải Đại Liên |
Liêu Ninh |
62.3 |
88 |
Đại học Nông Lâm Tây Bắc |
Thiểm Tây |
62.1 |
89 |
Đại học Tây Nam |
Trùng Khánh |
61.1 |
90 |
Đại học Công nghệ và Khai thác Trung Quốc |
Giang Tô |
61 |
91 |
Đại học Vân Nam |
Vân Nam |
60.3 |
92 |
Đại học công nghệ Thái Nguyên |
Sơn Tây |
60.3 |
93 |
Đại học Sư phạm Nam Trung Quốc |
Quảng Đông |
60 |
94 |
Đại học Thể thao Bắc Kinh |
Bắc Kinh |
60 |
95 |
Đại học Dầu khí Trung Quốc (Bắc Kinh) |
Bắc Kinh |
59,5 |
96 |
Đại học An Huy |
An Huy |
59,2 |
97 |
Đại học Lâm nghiệp Đông Bắc |
Hắc Long Giang |
58,2 |
98 |
Đại học Nông nghiệp Đông Bắc |
Hắc Long Giang |
58 |
99 |
Đại học Liêu Ninh |
Liêu Ninh |
57,9 |
100 |
Đại học Nam Xương |
Giang Tây |
52,4 |
101 |
Đại học Diên Biên |
Cát Lâm |
51,7 |
102 |
Đại học Nội Mông |
Nội Mông |
50,9 |
103 |
Đại học Nông nghiệp Tứ Xuyên |
Tứ Xuyên |
50,7 |
104 |
Đại học Hải Nam |
Hải Nam |
49,9 |
105 |
Đại học Quý Châu |
Quý Châu |
47,4 |
106 |
Đại học Trịnh Châu |
Hà Nam |
46,6 |
107 |
Đại học Tân Cương |
Tân Cương |
44,2 |
108 |
Đại học Ninh Hạ |
Ninh Hạ |
42,7 |
109 |
Đại học Thạch Hà Tử |
Tân Cương |
40,6 |
110 |
Đại học Thanh Hải |
Thanh Hải |
36,9 |
|
Đại học Công nghệ Quốc phòng |
Hồ Nam |
|
|
Nhạc viện trung tâm |
Bắc Kinh |
|
|
Đại học quân y thứ hai |
Thượng Hải |
|
|
Đại học quân y thứ tư |
Thiểm Tây |
|
|
Đại học Tây Tạng |
Tây Tạng |
|