STT |
KÌ |
HỆ |
LOẠI HỌC BỔNG |
THỜI GIAN HỌC |
TRƯỜNG/ KHU VỰC |
ƯU ĐÃI |
YÊU CẦU |
HẠN ĐĂNG KÍ |
CHỈ TIÊU |
1 |
Tháng 9/2020 |
Chương trình 1+3 |
Ưu đãi 30% học phí |
1 năm học tiếng tại THPT Thanh Khê (hoặc tại VIỆT NAM) + 3 năm chuyên ngành tại Đại học Thượng Hải |
Đại học Thượng Hải |
Vào học ngay năm 2 tại Đại học Thượng Hải khi có HSK 4 |
Tốt nghiệp THPT |
Trước tháng 5/2020 |
15 |
|
Ưu đãi 30% học phí khi theo học tại Đại học Thượng Hải |
Có chứng chỉ HSK 4 |
2 |
Tháng 3 và tháng 9/ 2020 |
Học 1 năm tiếng |
Trường |
1 năm |
Đại học Khoa học kĩ thuật Quảng Tây |
Miễn học phí và kí túc xá |
Tốt nghiệp THPT |
Đăng kí kì tháng 3: trước tháng 11/2020 |
2 |
3 |
Học Viện kĩ thuật Thủy lợi điện lực Trùng Khánh |
Trên 18 tuổi |
Đăng kí kì tháng 9: trước tháng 4/2020 |
10 |
4 |
Học viện kĩ thuật Từ Bác ( tỉnh Sơn Đông) |
|
|
4 |
5 |
Đại học Khoa học kĩ thuật Điện tử Quế lâm |
|
|
10 |
6 |
Học viện kĩ thuật Nam Ninh |
|
|
10 |
7 |
|
|
Học bổng Khổng tử |
1 kì/ 1 năm |
Trùng Khánh/ Thiểm Tây |
Miễn học phí, kí túc xá, sinh hoạt phí 2500 tệ ( cấp trong 5 tháng với hệ học 1 kì, cấp trong 11 tháng với hệ 1 năm ) |
Tốt nghiệp THPT trở lên Trên 18 tuổi HSK 3 (230 điểm trở lên) HSKK trung cấp (60 điểm trở lên) |
Đăng kí kì tháng 3: 15/11/2019 Đăng kí kì tháng 9: 15/03/2019 |
4 |
8 |
THÁNG 9/2020 |
ĐẠI HỌC |
Học bổng chính phủ CSC |
4 năm |
Bắc Kinh, Thượng Hải,…. |
Miễn học phí, kí túc xá, sinh hoạt phí 2500 tệ |
Đang học lớp 12 hoặc đã tốt nghiệp THPT, Tuổi từ 18- 20 tuổi |
30/12/2019 |
5 |
|
( có thể thêm 1 năm tiếng nếu chưa có chứng chỉ HSK) |
Điểm trung bình GPA: 8,0 trở lên cả ba năm học |
|
|
Ưu tiên HSK 5 ( 230 điểm trở lên, HSKK trung cấp) |
9 |
|
|
Học bổng một vành đai |
4 năm |
Quảng Châu |
Miễn học phí, kí túc xá, sinh hoạt phí 2500 tệ |
Đang học lớp 12 hoặc đã tốt nghiệp THPT, tuổi tử 18- 20 tuổi |
30/12/2019 |
3 |
|
|
( có thể thêm 1 năm tiếng nếu chưa có chứng chỉ HSK) |
Điểm trung bình GPA: 7,5 trở lên cả ba năm học |
|
|
|
Ưu tiên có HSK 5 ( 230 điểm trở lên, HSKK trung cấp) |
10 |
|
|
Khổng tử |
4 năm ( ngành Hán ngữ giáo dục Quốc tế) |
Trịnh Châu |
Miễn học phí, kí túc xá, sinh hoạt phí 2500 tệ |
Đang học lớp 12 hoặc đã tốt nghiệp THPT, tuổi tử 18- 25 tuổi |
|
|
|
|
Điểm trung bình GPA: 7,5 trở lên cả ba năm học |
|
|
|
|
Có HSK 4 ( 220 điểm trở lên).HSKK trung cấp( 60 điểm trở lên) |
|
|
11 |
|
|
Tỉnh |
4 năm |
Nam Kinh |
Miễn học phí, kí túc xá, sinh hoạt phí 1500 tệ/ tháng |
Tuổi từ 18-25 tuổi |
30/1/2020 |
5 |
|
|
Điểm trung bình ( GPA): 7.0 trở lên |
|
|
HSK 4 ( 220 điểm trở lên) |
|
|
|
Trùng Khánh ( ngành hán ngữ) |
Miễn học phí, sinh hoạt phí: 1100 RMB/ tháng |
Tuổi từ 18-25 tuổi |
30/1/2019 |
5 |
|
|
|
Điểm trung bình ( GPA): 7.0 trở lên |
|
|
|
|
HSK 4 ( 220 điểm trở lên) |
|
12 |
|
THẠC SĨ |
CSC |
3 năm |
Bắc Kinh, Thượng Hải, Quảng Châu, Vũ Hán, Trịnh Châu ….. |
Miễn học phí, sinh hoạt phí: 3000 RMB/ tháng |
Đang học năm cuối Đại học hoặc đã tốt nghiệp đại học ( tuổi từ 23-30 tuổi) |
30/12/2019 |
5 |
|
Điểm trung bình ( GPA): 7.0 trở lên |
|
HSK 5 ( 220 điểm trở lên) |
13 |
|
|
Khổng Tử ( ngành Hán ngữ giáo dục Quốc tế) |
2 năm |
Bắc Kinh, Thượng Hải, Quảng Châu, Vũ Hán….. |
Miễn học phí, sinh hoạt phí: 3000 RMB/ tháng |
Đang học năm cuối Đại học hoặc đã tốt nghiệp đại học ( tuổi từ 23-30 tuổi) |
30/12/2019 |
5 |
|
|
Điểm trung bình ( GPA): 7.0 trở lên |
|
|
HSK 5 ( 220 điểm trở lên) |
|
|
HSKK trung cấp ( 60 điểm trở lên) |
14 |
|
TIẾN SĨ |
CSC |
4 năm trở lên |
Bắc Kinh, Thượng Hải, Trịnh Châu….. |
Miễn học phí, sinh hoạt phí: 3500 RMB/ tháng |
Đang học năm cuối Thạc sĩ hoặc đã tốt nghiệp thạc sĩ ( tuổi từ 24-40 tuổi) |
30/12/2019 |
|
|
Điểm trung bình ( GPA): 7.5 trở lên |
|
|
Ưu tiên có HSK 5 ( 220 điểm trở lên) |
|