Thông tin suất học bổng CSC tại Đại học Bách Khoa Tây Bắc năm 2020. Tư vấn du học Trung Quốc uy tín, chuyên nghiệp tại VIMISS.
Đại học Bách Khoa Tây Bắc là một trường đại học trọng điểm quốc gia, được chỉ đạo bởi bộ Công nghiệp và Công nghệ thông tin của Cộng hòa nhân dân Trung Hoa, đặt tại Tây An, Thiểm Tây – một thành phố xinh đẹp tại Trung Quốc. Đây là một trường đại học hàng đầu tại Trung Quốc. Năm 2020,trường đã bắt đầu đưa ra các chỉ tiêu tuyển sinh theo học bổng CSC. Cùng trung tâm tư vấn du học Trung Quốc tại Hà Nội và Hồ Chí Minh VIMISS tìm hiểu về các suất học bổng CSC tại đại học Bách Khoa Tây Bắc năm 2020 nhé!
Học bổng CSC tại Đại học Bách Khoa Tây Bắc năm 2020
– Trường: Đại học Bách khoa Tây Bắc ( NPU )
– Học bổng: Học bổng Chính phủ CSC
– Dạng học bổng: Học bổng toàn phần và bán phần
+ Miễn phí học phí
+ Miễn phí ký túc xá
+ Miễn phí bảo hiểm
+ Trợ cấp sinh hoạt: Thạc sĩ: 3000 tệ/ tháng, tiến sĩ: 3500 tệ/ tháng
– Cấp độ: thạc sĩ và tiến sĩ
– Thời gian: 2-3 năm với thạc sĩ, 3-4 năm với tiến sĩ
Các chương trình học CSC tại đại học Bách Khoa Tây Bắc
Hệ Thạc sĩ
Thạc sĩ | ||||
STT | Trường | Chuyên ngành | Ngôn ngữ | Tên môn học |
1 | Trường hàng không | Cơ học | tiếng Trung | Cơ học |
Khoa học và Công nghệ hàng không vũ trụ | tiếng Trung | Khoa học và Công nghệ Hàng không và Vũ trụ | ||
Cấu trúc máy bay và công nghệ hàng không | tiếng Anh | Cấu trúc máy bay và công nghệ hàng không | ||
Cơ học chất lỏng | tiếng Anh | Cơ học chất lỏng | ||
Thiết kế máy bay | tiếng Anh | Thiết kế phương tiện bay | ||
2 | Trường phi hành gia | Điều hướng, hướng dẫn và kiểm soát | tiếng Trung | Điều hướng, hướng dẫn và kiểm soát |
tiếng Anh | ||||
Khoa học và Công nghệ hàng không vũ trụ | tiếng Trung | Khoa học và Công nghệ Hàng không và Vũ trụ | ||
tiếng Anh | ||||
3 | Trường Khoa học và Công nghệ biển | Kỹ thuật thông tin và truyền thông | tiếng Anh | Kỹ thuật thông tin và truyền thông |
Kỹ thuật tàu biển | tiếng Anh | Kiến trúc Hải quân và Kỹ thuật Hàng hải | ||
4 | Trường Khoa học Vật liệu và Kỹ thuật | Khoa học vật liệu | tiếng Anh | Khoa học vật liệu |
Vật liệu Khoa học và Kỹ thuật | tiếng Anh | Vật liệu Khoa học và Kỹ thuật | ||
5 | Trường cơ khí | Cơ khí | tiếng Anh | Cơ khí |
6 | Trường Cơ khí, Xây dựng và Kiến trúc | Cơ học chung và Cơ học | tiếng Trung | Cơ khí tổng hợp và cơ sở |
Cơ học của chất rắn | tiếng Trung | Cơ học rắn | ||
tiếng Anh | ||||
Cơ khí kỹ thuật | tiếng Trung | Cơ khí kỹ thuật | ||
Xây dựng dân dụng | tiếng Trung | Xây dựng dân dụng | ||
tiếng Anh | ||||
Kỹ thuật vận tải | tiếng Trung | Kỹ thuật truyền thông và vận tải | ||
Lịch sử kiến trúc và lý thuyết | tiếng Trung | Lịch sử kiến trúc và lý thuyết | ||
Thiết kế kiến trúc và lý thuyết | tiếng Trung | Thiết kế kiến trúc và lý thuyết | ||
7 | Trường năng lượng | Kỹ thuật vật lý nhiệt | tiếng Trung | Kỹ thuật vật lý nhiệt |
Kỹ thuật nhiệt | tiếng Trung | Kỹ thuật nhiệt | ||
Máy móc và kỹ thuật điện | tiếng Trung | Kỹ thuật và máy móc năng lượng động học | ||
Máy móc và kỹ thuật chất lỏng | tiếng Trung | Máy móc và kỹ thuật chất lỏng | ||
Xử lý tín hiệu và thông tin | tiếng Trung | Xử lý tín hiệu và thông tin | ||
Lý thuyết điều khiển và Kỹ thuật điều khiển | tiếng Trung | Lý thuyết và kỹ thuật điều khiển | ||
Lý thuyết và kỹ thuật đẩy hàng không vũ trụ | tiếng Trung | Lý thuyết và kỹ thuật đẩy hàng không vũ trụ | ||
Khoa học và Công nghệ hàng không vũ trụ | tiếng Anh | Khoa học và Công nghệ Hàng không và Vũ trụ | ||
Kỹ thuật điện và Kỹ thuật vật lý nhiệt | tiếng Anh | Kỹ thuật điện và Kỹ thuật vật lý nhiệt | ||
8 | Trường Điện tử và Thông tin | Khoa học và Công nghệ điện tử | tiếng Trung | Khoa học và Công nghệ Điện tử |
tiếng Anh | ||||
Kỹ thuật thông tin và truyền thông | tiếng Trung | Kỹ thuật thông tin và truyền thông | ||
tiếng Anh | ||||
9 | Trường tự động hóa | Kỹ thuật điện | tiếng Trung | Kỹ thuật điện tử |
tiếng Anh | ||||
Khoa học và Kỹ thuật điều khiển | tiếng Trung | Khoa học và Kỹ thuật điều khiển | ||
tiếng Anh | ||||
Kỹ thuật vận tải | tiếng Trung | Kỹ thuật truyền thông và vận tải | ||
10 | Trường Khoa học và Công nghệ Máy tính | Khoa học và công nghệ máy tính | tiếng Anh | Khoa học và Công nghệ máy tính |
11 | Trường Khoa học tự nhiên và ứng dụng | Thống kê | tiếng Trung | Thống kê |
Toán cơ bản | tiếng Trung | Toán học thuần túy | ||
tiếng Anh | ||||
Toán tính toán | tiếng Trung | Toán tính toán | ||
tiếng Anh | ||||
Toán ứng dụng | tiếng Trung | Toán ứng dụng | ||
tiếng Anh | ||||
Xác suất và thống kê toán học | tiếng Trung | Lý thuyết xác suất và thống kê toán học | ||
Hóa hữu cơ | tiếng Trung | Hóa hữu cơ | ||
Hóa học ứng dụng | tiếng Trung | Hóa học ứng dụng | ||
Quá trình hóa học | tiếng Trung | Công nghệ hóa học | ||
Hóa học và vật lý polymer | tiếng Trung | hóa học và vật lý | ||
Hóa lý | tiếng Trung | Hóa lý | ||
Vật lý ngưng tụ | tiếng Trung | Vật lý ngưng tụ | ||
Khoa học vật liệu | tiếng Trung | Khoa học vật liệu | ||
Kỹ thuật chế biến vật liệu | tiếng Trung | Kỹ thuật chế biến vật liệu | ||
Vật lý và Hóa học | tiếng Trung | Vật lý và Hóa học | ||
tiếng Anh | ||||
Quang học | tiếng Trung | Quang học | ||
Kỹ thuật quang | tiếng Trung | Kỹ thuật quang | ||
tiếng Anh | ||||
Nghiên cứu hoạt động và điều khiển học | tiếng Trung | Nghiên cứu hoạt động và điều khiển học | ||
tiếng Anh | ||||
12 | Trường quản lý | Quản lý kinh doanh | tiếng Trung | Quản lý doanh nghiệp |
Khoa học quản lý và kỹ thuật | tiếng Trung | Khoa học quản lý và kỹ thuật | ||
tiếng Anh | ||||
Quản trị kinh doanh | tiếng Anh | Quản trị kinh doanh | ||
13 | Trường Nhân văn, Kinh tế và Luật | Kinh tế học ứng dụng | tiếng Trung | Kinh tế ứng dụng |
Luật học | tiếng Trung | Luật | ||
14 | Trường phần mềm | Kỹ thuật phần mềm | tiếng Trung | Kỹ thuật phần mềm |
tiếng Anh | ||||
15 | Trường Khoa học đời sống | Kỹ thuật y sinh | tiếng Anh | Kỹ thuật y sinh |
Sinh học | tiếng Anh | Sinh học | ||
16 | Trường ngoại ngữ | Ngôn ngữ và văn học Anh | tiếng Anh | Ngôn ngữ và văn học Anh |
Ngôn ngữ học nước ngoài và Ngôn ngữ học ứng dụng | tiếng Anh | Ngôn ngữ học nước ngoài và Ngôn ngữ học ứng dụng | ||
17 | Viện nghiên cứu điện tử linh hoạt | Khoa học vật liệu | tiếng Anh | Khoa học vật liệu |
Vật liệu Khoa học và Kỹ thuật | tiếng Anh | Vật liệu Khoa học và Kỹ thuật | ||
Vật lý và Hóa học | tiếng Anh | Vật lý và Hóa học | ||
Kỹ thuật y sinh | tiếng Anh | Kỹ thuật y sinh |
Hệ Tiến sĩ
Tiến sĩ | ||||
STT | Trường | Chuyên ngành | Ngôn ngữ | Tên môn học |
1 | Trường hàng không | Cơ học | tiếng Trung | Cơ học |
Khoa học và Công nghệ hàng không vũ trụ | tiếng Trung | Khoa học và Công nghệ Hàng không và Vũ trụ | ||
Cấu trúc máy bay và công nghệ hàng không | tiếng Anh | Cấu trúc máy bay và công nghệ hàng không | ||
Cơ học chất lỏng | tiếng Anh | Cơ học chất lỏng | ||
Thiết kế máy bay | tiếng Anh | Thiết kế phương tiện bay | ||
2 | Trường phi hành gia | Điều hướng, hướng dẫn và kiểm soát | tiếng Trung | Điều hướng, hướng dẫn và kiểm soát |
tiếng Anh | ||||
Khoa học và Công nghệ hàng không vũ trụ | tiếng Trung | Khoa học và Công nghệ Hàng không và Vũ trụ | ||
tiếng Anh | ||||
3 | Trường Khoa học và Công nghệ biển | Kỹ thuật thông tin và truyền thông | tiếng Anh | Kỹ thuật thông tin và truyền thông |
Kỹ thuật tàu biển | tiếng Anh | Kiến trúc Hải quân và Kỹ thuật Hàng hải | ||
4 | Trường Khoa học Vật liệu và Kỹ thuật | Khoa học vật liệu | tiếng Anh | Khoa học vật liệu |
Vật liệu Khoa học và Kỹ thuật | tiếng Anh | Vật liệu Khoa học và Kỹ thuật | ||
5 | Trường cơ khí | Cơ khí | tiếng Anh | Cơ khí |
6 | Trường Cơ khí, Xây dựng và Kiến trúc | Cơ học | tiếng Trung | Cơ học |
Cơ học của chất rắn | tiếng Anh | Cơ học rắn | ||
7 | Trường năng lượng | Khoa học và Công nghệ hàng không vũ trụ | tiếng Trung | Khoa học và Công nghệ Hàng không và Vũ trụ |
tiếng Anh | ||||
Kỹ thuật điện và Kỹ thuật vật lý nhiệt | tiếng Trung | Kỹ thuật điện và Kỹ thuật vật lý nhiệt | ||
tiếng Anh | ||||
8 | Trường Điện tử và Thông tin | Khoa học và Công nghệ điện tử | tiếng Trung | Khoa học và Công nghệ Điện tử |
tiếng Anh | ||||
Kỹ thuật thông tin và truyền thông | tiếng Trung | Kỹ thuật thông tin và truyền thông | ||
tiếng Anh | ||||
9 | Trường tự động hóa | Kỹ thuật điện | tiếng Trung | Kỹ thuật điện |
tiếng Anh | ||||
Khoa học và Kỹ thuật điều khiển | tiếng Trung | Khoa học và Kỹ thuật điều khiển | ||
tiếng Anh | ||||
Kỹ thuật giao thông | tiếng Trung | Kỹ thuật truyền thông và vận tải | ||
10 | Trường Khoa học và Công nghệ Máy tính | Khoa học và Kỹ thuật Máy tính | tiếng Anh | Khoa học và Công nghệ máy tính |
Kỹ thuật phần mềm | tiếng Anh | Kỹ thuật phần mềm | ||
11 | Trường Khoa học tự nhiên và ứng dụng | Toán học | tiếng Trung | Toán học |
tiếng Anh | ||||
Vật lý | tiếng Trung | Vật lý | ||
Hóa học | tiếng Trung | Hóa học | ||
tiếng Anh | ||||
Kỹ thuật quang | tiếng Trung | Kỹ thuật quang | ||
tiếng Anh | ||||
Vật lý và Hóa học | tiếng Trung | Vật lý và Hóa học | ||
tiếng Anh | ||||
Kỹ thuật chế biến vật liệu | tiếng Trung | Kỹ thuật chế biến vật liệu | ||
Khoa học vật liệu | tiếng Trung | Khoa học vật liệu | ||
12 | Trường quản lý | Khoa học quản lý và kỹ thuật | tiếng Anh | Khoa học quản lý và kỹ thuật |
13 | Trường phần mềm | Kỹ thuật phần mềm | tiếng Anh | Kỹ thuật phần mềm |
14 | Trường khoa học đời sống | Kỹ thuật y sinh | tiếng Anh | Kỹ thuật y sinh |
15 | Viện nghiên cứu điện tử linh hoạt | Khoa học vật liệu | tiếng Anh | Khoa học vật liệu |
Vật liệu Khoa học và Kỹ thuật | tiếng Anh | Vật liệu Khoa học và Kỹ thuật | ||
Hóa học | tiếng Anh | Hóa học | ||
Kỹ thuật y sinh | tiếng Anh | Kỹ thuật y sinh |
Điều kiện nộp hồ sơ
– Ứng viên phải là công dân không phải người Trung Quốc
– Ứng viên không được là sinh viên đã đăng ký tại các trường đại học Trung Quốc tại thời điểm nộp đơn;
– Ứng viên cho các nghiên cứu bằng thạc sĩ phải có bằng tốt nghiệp đại học và dưới 35 tuổi.
– Ứng viên cho các nghiên cứu bằng tiến sĩ phải có bằng thạc sĩ và dưới 40 tuổi.
– Sức khỏe tốt, thành tích trong học tập.
Hồ sơ xin học bổng CSC đại học Bách Khoa Tây Bắc
1. Bằng cấp ( xin học bổng thạc sĩ thì nộp bằng Cử nhân, học bổng tiến sĩ thì nộp bằng thạc sĩ) dịch thuật và công chứng bằng tiếng Anh.
2. Bảng điểm ( xin học bổng cử nhân thì nộp bảng điểm THPT,, xin học bổng thạc sĩ thì nộp bảng điểm đại học, học bổng tiến sĩ thì nộp bảng điểm thạc sĩ)
3. Hai thư giới thiệu của giáo sư, tiến sĩ bằng tiếng Anh.
4. Kế hoạch học tập bằng tiếng Anh hoặc Trung
5. Thành tích học tập
6. Chứng chỉ HSK5
7. Quét hộ chiếu
8. Ảnh chân dung nền trắng
9. Giấy khám sức khỏe
10. Thư chấp nhận từ một giám sát viên
11. Sơ yếu lý lịch
12. Hình ảnh
13. Chứng chỉ tiếng Anh
14. Phí đăng ký: 100$ hoặc 600 tệ
Hạn chót: 15/04/2020
Cách nộp hồ sơ: Cổng thông tin trực tuyến CSC và cổng trực tuyến NPU. Thí sinh không cần nộp bản cứng qua bưu điện.
Trên đây là thông tin về học bổng CSC Đại học Bách Khoa Tây Bắc năm 2020.
Để biết thêm về các suất học bổng du học Trung Quốc 2020 khác tại các trường, bạn liên hệ với VIMISS – trung tâm tư vấn học bổng uy tín và chuyên nghiệp nhất hiện nay để được giải đáp nhé!
Fanpage: Diễn đàn học bổng và du học Trung Quốc
Hotline: 0866837375
Địa chỉ: số liền kề 21, ngõ 2 Nguyễn Văn Lộc, Mộ Lao, Hà Đông, Hà Nội
Xem thêm