破天荒- Pòtiānhuāng – Xưa nay chưa từng có !
[拼音] Pòtiānhuāng
[成语故事] 唐朝时期, 荆州地区50多年没有举人到京城应考中过进士, 因此被称为”天荒”,直到唐玄宗时期, 有一个荆州举人刘蜕中了进士”破了天荒”. 荆州那时, 魏国有一人叫公崔铉特地奖励他70万钱. 刘蜕不收并且回信说: “五十年来, 自是人废; 一千里外,岂日天荒.
[Chéngyǔ gǔ sī] táng cháo shíqí, jīngzhōu dìqū 50 duōnián méiyǒu jǔrén dào jīngchéng yìngkǎo zhōngguò jìnshì. Yīncǐ bèi chēng wèi” tiān huāng”, zhídào táng xuánzōng shíqí, yǒu yīgè jīngzhōu jǔrén liú tuì zhōngle jìnshì, pòle tiān huāng. Jīngzhōu, wèiguógōng cuī xuàn tèdì jiǎnglì tā 70 wàn qián. Liú tuì bù shòu bìng huíxìn shuō: “Wǔshí niánlái, zì shì rén fèi; yīqiān lǐ wài, qǐ rì tiān huāng
Thời nhà Đường, có một vùng đất tên là Kinh Châu, tại nơi đây suốt hơn 50 năm chưa hề có một cử nhân nào đến Kinh Thành để thi dự kì thi Tiến Sĩ, do vậy mà nơi đây bị gọi thành ” Thiên Hoang” ( nơi không có người tài). Thế rồi, đến thời vua Đường Huyền Tông, xuất hiện một cử nhân tên là Lưu Thoái thi đỗ được Tiến Sĩ, bỏ được cái tên ” Thiên Hoang”. Về sau, Công Thôi Huyễn – tể tướng của nước Ngụy lúc bấy giờ mới trọng thưởng 70 quan tiền cho Lưu Thoái, tuy nhiên Lưu Thoái đã từ chối và hồi thư nói rằng :” Suốt 50 năm qua, không có ai nỗ lực hết mình cho nên mới không có ai đỗ được Tiến Sĩ, nhưng cái mảnh đất chưa đến nghìn dặm này thì chưa được gọi là ” Thiên” ( Trời) đâu!”
[典故]: 唐荆州衣冠薮泽 , 每岁送举人, 多不成名, 号日天荒解. 刘蜕舍人以荆解及第, 名为” 破天荒”
[Diǎngù]: Táng jīngzhōu yīguān sǒu, měi suì jièsòng jǔrén, duō bùchéng míng, hào rì tiān huāng jiě. Liú tuì shě rén yǐ jīng jiě jí dì, hào wèi” pòtiānhuāng”
[释义] 指人从来没有出现过的事
[Shìyì] zhǐ rén cónglái méiyǒu chūxiànguò de shì
[近义词] 前所未有
[Jìnyìcí] qiánsuǒwèiyǒu
[成语例如]
[Chéngyǔ lìrú]
1. 男人的一半是女人, 妈死了, 他就这样形同虚设, 这回他破天荒地用满是老茧的手摸摸我的头.
1. Nánrén de yībàn shì nǚrén, mā sǐle, tā jiù zhèyàng xíngtóngxūshè, zhè huí tā pòtiānhuāng dì yòng mǎn shì lǎojiǎn de shǒu mō mō wǒ de tóu.
2. 今年的春节,叶家终于破天荒杀了年猪, 人均比上年增收300多元.
2. Jīnnián de chūnjié, yè jiā zhōngyú pòtiānhuāng shāle nián zhū, rénjūn bǐ shàng nián zēngshōu 300 duōyuán.
朋友们一起享受这首歌啊 🙂 破天荒
Xem thêm: