Cùng học tiếng Trung với tiếng Trung THPT Thanh Khê qua 12 câu thành ngữ Trung Quốc về tình yêu hay và ý nghĩa nhé! Chắc chắn bạn sẽ cảm thấy trình độ từ vựng của mình sẽ lên cao và áp dụng cho các bài thi HSK sắp tới nhé!
12 câu thành ngữ Trung Quốc về tình yêu
- 执子之手,与子偕老。(Zhí zǐ zhī shǒu,yǔ zǐ xié lǎo.)
Giải nghĩa: Câu thành ngữ muốn nói rằng muốn nắm tay và hai người đi cùng nhau đến hết cuộc đời. Tình yêu sẽ lâu bền đến khi già đi
- 在天愿作比翼鸟,在地愿为连理枝。(Zài tiān yuàn zuò bǐ yì niǎo, zài dì yuàn wéi lián lǐ zhī.)
Giải nghĩa: Mong muốn trở thành một con chim trên cánh trời và trở thành một nhánh trên trái đất, ý muốn nói sẽ bên nhau mãi mãi.
- 萝卜青菜,各有所爱。(Luóbo qīnɡcài,ɡè yǒu suǒ ài.)
Giải nghĩa: Ý muốn nói rằng mỗi người sẽ có những tiêu chuẩn, điều mong muốn riêng ở đối phương, không ai giống ai
- 情人眼里出西施 (Qínɡrén yǎn lǐ chū xīshī)
Giải nghĩa: Vẻ đẹp trong mắt của kẻ si tình. Ám chỉ rằng tình yêu là mù quáng.
- 有情人终成眷属 (Yǒu qínɡ rén zhōnɡ chénɡ juànshǔ.)
Giải nghĩa: Những người yêu nhau cuối cùng cũng sẽ về với nhau
- 落花有意,流水无情。(Luò huā yǒu yì,liúshuǐ wú qínɡ.)
Giải nghĩa: Hoa rơi hữu ý, nước chảy vô tình. Ám chỉ rằng có những người theo đuổi nhưng đối phương lại hờ hững.
- 有情饮水饱,无情食饭饥。(Yǒuqínɡ yínshuǐ bǎo, wúqínɡ shífàn jī.)
Giải nghĩa: Những người yêu thì khi thiếu thốn, chỉ uống nước họ cũng thấy no đủ, nhưng nếu không có tình cảm, thì dù được ăn cũng cảm thấy đói.
- 爱屋及乌(Ài wū jí wū)
Giải nghĩa: Giống câu thành ngữ của Việt Nam: Yêu nhau yêu cả đường đi – Yêu nhau yêu cả tông chi họ hàng.
Nếu bạn yêu một ai đó, bạn cũng sẽ yêu những thứ liên quan đến người đó.
- 一见钟情 (Yí jiàn zhōnɡ qínɡ)
Giải nghĩa: Yêu từ cái nhìn đầu tiên, tình yêu sét đánh
- 脚踏两只船。 ( Jiǎo tà liǎng zhī chuán )
Giải nghĩa: Bắt cá hai tay, đã có người yêu nhưng lại quen thêm người khác
- 有缘千里来相会 (Yǒu yuán qiān lǐ lái xiānghuì)
Giải nghĩa: Ám chỉ rằng nếu yêu nhau thì xa mấy cũng sẽ về bên nhau, khi đã không yêu thì bên cạnh nhau cũng không có tình cảm. Giống như câu nói: Hữu duyên thiên lý năng tương ngộ – Vô duyên đối diện bất tương phùng.
- 愿得一心人,白首不相离。(Yuàn dé yī xīn rén, bái shǒu bù xiāng lí.)
Giải nghĩa: Khi bạn chiếm được trái tim của ai đó, hai bạn sẽ không bao giờ xa nhau.
Xem thêm:
Trên đây là các thành ngữ tiếng Trung về tình yêu hay mà THPT Thanh Khê sưu tầm và giải nghĩa, hi vọng sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình học tiếng Trung nhé!