TIẾNG TRUNG HSK
-
Thú vị với Hán tự tiếng Trung ( p5 )
Bản là căn bản ( 根本 ), “ 本草” thảo mộc là để chỉ y dược. “Dân lấy coi thực…
Read More » -
Thú vị với Hán Tự tiếng Trung ( p3 )
Sinh là sinh mệnh Thiên địa trong trời đất không ngừng biến hóa Dùng quan điểm của sinh mệnh để…
Read More » -
Thành ngữ, cách ngôn ( p5 )
Thành ngữ, cách ngôn ( p5 ) Nhất khuyển phệ hình đa khuyển phệ thanh 1 con chó thấy bóng…
Read More » -
Thành ngữ – cách ngôn thường gặp ( p5 )
Thành ngữ – cách ngôn thường gặp ( p5 ) thân thế cô độc 晨昏甘旨 ēn hūn gān zhǐ Thần…
Read More » -
10 Giảng nghĩa thành ngữ tiếng Trung nhất định phải biết (p2)
Khổng Tử nói phải thường xuyên ôn cũ biết mới và học phải đi đôi với hành. Nói như vậy…
Read More » -
Bạn đã biết những Thành ngữ cách ngôn dưới đây chưa? (p3)
Thành ngữ cách ngôn là những câu nói cửa miệng hàng ngày của người Trung Quốc, không ai là không…
Read More » -
10 Giảng nghĩa thành ngữ tiếng Trung nhất định phải biết (p1)
Mỗi ngày tích lũy 1 chút từ vựng, chút khẩu ngữ và 1 chút thành ngữ, tục ngữ sẽ giúp…
Read More » -
Thành ngữ tiếng Trung “Giữa đường đứt gánh”
THÀNH NGỮ TIẾNG TRUNG : 半途而废 / Bàntúérfèi /途是路途,废是停止的意思。” 半途而废“是指中途停止。这是一个贬义的成语,常用来批评那些做事没有恒心的人。半途而废 dịch hoa mỹ là ” giữa đường đứt gánh ”…
Read More » -
[ HỌC TIẾNG TRUNG ] THÀNH NGỮ 牛角挂书 /Niújiǎo guà shū/ Sách treo sừng trâu
THPT Thanh Khê : [ HỌC TIẾNG TRUNG ] THÀNH NGỮ 牛角挂书 /Niújiǎo guà shū/ Sách treo sừng trâu 隋代襄阳人李密,专心向学,从不浪费一分一秒,因此,他的学习生活是相当紧凑的。能利用的时间,他都花在书本上。有一次,他到缑山去,他怕旅途之中搁时间太多,出发以前,想出了一个一面行路一面读书的好办法。他用蒲草编织了个鞍放在牛背上,把要看的汉书挂在牛角上。就这们,他很舒服地骑牲口,一手拿书本,一手牵缰绳,走看,几乎跟在屋子里没有两样。走在途中,因为李密的注意力太集中了,他一动也不动,就像一座雕塑摆在牛背上。正巧,当朝大臣杨素也经过这里,见到世上还有这般好学的人,便顾不得自己赶路,偷偷地紧跟在后边,走上一大段路,李密一点都不知道。直到他扭转马头,准备另换一本书的时候,杨素才和他谈话,问他看什么书?这时候,李密也只是勉强动了动脑筋,向身边一瞥,漫不经心地说:「看孔子传。」成语解释…
Read More » -
Học tiếng Trung – Thành ngữ 爱屋及乌
Học tiếng Trung – Thành ngữ 爱屋及乌 爱 [ài] : Tình yêu 屋 [wū]–>房屋 [fáng wū] : Căn nhà 及 [jí] –>达到 [dá dào] : Đạt được 乌 [wū]–>乌鸦 [wū…
Read More »