Học Tiếng Hàn

Từ vựng theo chủ đề Chuyên ngành kế toán – Tự học tiếng Hàn cấp tốc

Ngành kế toán đóng vai trò quan trọng trong việc kiểm soát tài chính doanh nghiệp. Với xu hướng toàn cầu hóa và nhu cầu tuyển dụng nhân sự biết tiếng Hàn ngày càng cao, việc nắm vững từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành kế toán là một lợi thế lớn cho người học và người đi làm.

Tiếng Hàn Phiên âm Tiếng Việt
/gŭm/ Vàng
/tôn/ Tiền
다른 단기투자 /ta-rŭn tan-gi-thu-ja/
Đầu tư ngắn hạn khác
단기증권투자 /tan-gi-jŭng-kwŏn-thu-ja/
Đầu tư tài chính ngắn hạn
송금중 /song-gŭm-jung/
Tiền đang chuyển
신용장 /sin-yong-jang/ Tín phiếu
약속어음 /yak-sok-ŏ-ŭm/ Kỳ phiếu
예금 /ye-gŭm/
Tiền gửi Ngân hàng
외환 /oe-hwan/ Ngoại tệ
/ŭn/ Bạc
주권 /chu-kwŏn/ Cổ phiếu
채권 /chae-kwŏn/ Trái phiếu
현금 /hyŏn-gŭm/ Tiền mặt
기한예금 /gi-han-ye-geum/
Tiền gửi có kỳ hạn
단기투자 /dan-gi-thu-ja/
Đầu tư ngắn hạn
단기투자평가충당금 /dan-gi-thu-ja-pyŏng-ga-chung-dang-geum/
Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
거래처 채권 /geo-rae-chŏ chae-kwŏn/
Phải thu khách hàng
공제된 부가세 /gong-je-doen bu-ga-sse/
Thuế VAT được khấu trừ
내부채권 /nae-bu-chae-kwŏn/ Phải thu nội bộ
산하회사에의 자본금 /san-ha-hwe-sa-e-ui ja-bon-geum/
Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc
기타 채권 /gi-ta chae-kwŏn/ Phải thu khác
선급금 /sŏn-geup-geum/ Tạm ứng
선급 비용 (단기) /sŏn-geup bi-yong (dan-gi)/
Chi phí trả trước (ngắn hạn)
미착자산 /mi-chak-ja-san/
Hàng mua đang trên đường
재원 /jae-wŏn/ Nguyên vật liệu
공구와 기구 /gong-gu-wa gi-gu/
Công cụ dụng cụ
재공품 /jae-gong-pum/
Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
제품 /je-pum/ Thành phẩm
상품 /sang-pum/ Hàng hóa
부동산 /bu-dong-san/ Bất động sản
적송품 /jeok-song-pum/ Hàng gửi đi bán
외부상품 /oe-bu-sang-pum/
Hàng hóa kho báo thuế
사업경비 /sa-ŏp-gyeong-bi/
Chi phí sự nghiệp
유형 고정 자산 /yu-hyeong go-jeong ja-san/ TSCĐ hữu hình
건물 /geon-mul/ Tòa nhà
기계장치 /gi-gye-jang-chi/
Máy móc, thiết bị
차량운반기 /cha-ryang-un-ban-gi/
Phương tiện vận tải, truyền dẫn
금융리스 /geum-yung-ri-seu/
TSCĐ thuê tài chính
무형자산 /mu-hyeong-ja-san/ TSCĐ vô hình
토지사용권 /to-ji-sa-yong-kwŏn/
Quyền sử dụng đất
창업비 /chang-ŏp-bi/
Quyền phát hành
지적권 /ji-jeok-kwŏn/
Bản quyền, bằng sáng chế
상표권 /sang-pyo-kwŏn/
Nhãn hiệu hàng hóa
특허권 /tŭ-khŏ-kwŏn/
Giấy phép nhượng quyền
비용동자산 /bi-yong-dong-ja-san/ Tài sản dài hạn
고정자산감가상각비 /go-jeong-ja-san-gam-ga-sang-gak-bi/ Hao mòn TSCĐ
유형자산감가상각비 /yu-hyeong-ja-san-gam-ga-sang-gak-bi/
Hao mòn TSCĐ hữu hình
리스자산 자산감가상각비 /ri-seu-ja-san ja-san-gam-ga-sang-gak-bi/
Hao mòn TSCĐ thuê tài chính
무형자산 자산감가상각비 /mu-hyeong-ja-san ja-san-gam-ga-sang-gak-bi/
Hao mòn TSCĐ vô hình
부동산 투자 감가상각비 /bu-dong-san tu-ja gam-ga-sang-gak-bi/
Hao mòn bất động sản đầu tư
투자자산 /tu-ja-ja-san/
Đầu tư vào công ty con
지분증권 /ji-bun-jŭng-kwŏn/ Đầu tư cổ phiếu
관계회사자본투자 /gwan-gye-hwe-sa ja-bon thu-ja/
Vốn góp liên doanh
합작회사투자 /hap-jak-hwe-sa thu-ja/
Đầu tư vào công ty liên kết
지분증권 /ji-bun-jŭng-kwŏn/ Cổ phiếu
국공채 /kuk-gong-chae/ Trái phiếu
기타장기투자 /gi-ta jang-gi thu-ja/
Đầu tư dài hạn khác
건설중인자산 /geon-seol-jung-in ja-san/
Xây dựng cơ bản dở dang
장기기보증 /jang-gi-gi-bo-jŭng/
Ký quỹ, ký cược dài hạn
부채 /bu-chae/ Nợ phải trả
단기차입금 /dan-gi cha-ip-geum/ Vay ngắn hạn
미지급세금 /mi-ji-geup-se-geum/
Thuế và các khoản nộp Nhà nước
이연법인세 /i-yŏn bŏb-in-se/ Thuế lũy tiến
기업합병 /gi-ŏp-hap-byeong/ Sáp nhập

 

Việc học từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành kế toán giúp bạn giao tiếp chuyên nghiệp, đọc hiểu báo cáo tài chính, xử lý công việc kế toán tại các công ty có yếu tố Hàn Quốc một cách hiệu quả. Đặc biệt nếu bạn muốn phát triển nghề nghiệp trong lĩnh vực tài chính – kế toán, đừng bỏ qua kho từ vựng học tiếng Hàn cơ bản quan trọng này nhé!

→ Xem thêm: Từ vựng theo chủ đề Chuyên ngành kinh tế, thương mại

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button