THÀNH NGỮ TIẾNG TRUNG : 半途而废 / Bàntúérfèi /途是路途,废是停止的意思。” 半途而废“是指中途停止。这是一个贬义的成语,常用来批评那些做事没有恒心的人。半途而废 dịch hoa mỹ là ” giữa đường đứt gánh ” và ý nghĩa biểu hiện có thể hiểu như việc bạn từ bỏ một việc mà đang làm dang dở。 Thành ngữ này mang ý nghĩa tiêu cực, chê bai những con người không có ý chí kiên định, quyết tâm hoàn thành công việc.
例如- VD1. 这个问题你还得继续研究,别半途而废。Zhège wèntí nǐ hái dé jìxù yánjiū, bié bàntú’érfèi.Vấn đề này anh vẫn phải tiếp tục nghiên cứu, đừng bỏ cuộc giữa chừng2. 如果做事常常半途而废,那终将一事无成Rúguǒ zuòshì chángcháng bàntú’érfèi, nà zhōng jiāng yīshìwúchéngNếu như bạn làm việc luôn luôn bỏ dở giữa chừng thì cuối cùng một việc thôi cũng sẽ không thể hoàn tất.-》 Người Trung Quốc thường sử dụng thành ngữ trong việc biểu đạt ý hiểu của mình. Mỗi thành ngữ trong đó lại chứa đựng những điển tích, những câu chuyện riêng khác nhau. Khi bạn hiểu và bắt đầu sử dụng được thành ngữ cũng là khi trình độ tiếng của bạn bước vào giai đoạn chín muồi
Xem thêm: