Thành ngữ, tục ngữ là những bài học kinh nghiệm có tính khuyên răn cao, được đúc kết và truyền từ đời này sang đời khác. Trong bài học hôm nay, THPT Thanh Khê sẽ cung cấp cho bạn 60 thành ngữ, tục ngữ tiếng Trung ý nghĩa và hay dùng nhất.
Các câu thành ngữ tục ngữ tiếng Trung về cuộc sống
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 铁 杵 磨 成 针 | tiě chǔ mò mó chéng zhēn | Có công mài sắt có ngày nên kim |
2 | 苦 尽 甘 来 | kǔ jìn jǐn gān lái | Khổ tận cam lai |
3 | 卧薪尝胆 | wò xīn cháng dǎn | Nằm gai nếm mật |
4 | 功 到 自然 成 ; 有 志 竞 成 | Gōng dào zìrán chéng; yǒuzhì jìng chéng | Có chí thì nên |
5 | 安家 立 业 | Ānjiā lìyè | An cư lập nghiệp |
6 | 食 果 不 忘 种 树 人 | shí guǒ bú bù wàng zhòng zhǒng shù rén | Ăn quả nhớ kẻ trồng cây |
7 | 别 言 之 过 早 | bié biè yán zhī guò guo zǎo | Ba mươi chưa phải là tết |
8 | 三十 六 计 ,走 为 上 计 | sānshí liù jì cè zǒu wèi wéi shàng jì cè | 36 kế, chuồn là thượng sách |
9 | 半信半疑 | bàn xìn bàn yí | Bán tín bán nghi |
10 | 纸 包 不 住 针 | zhǐ bāo bú bù zhù zhēn | Cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra |
11 | 急中生智 | jí zhōng shēng zhì | Cái khó ló cái khôn |
12 | 木 有 本 , 水 有 源 | mù yǒu běn shuǐ yǒu yuán | Cây có cội, nước có nguồn |
13 | 树 欲 静 而 风 不 止 | shù yù jìng ér fēng bú bù zhǐ | Cây muốn lặng mà gió chẳng ngừng |
14 | 真 金 不 怕 火 炼 ; 身 正 不 怕 影子 斜 | zhēn jīn bú bù pà huǒ liàn shēn zhèng zhēng bú bù pà yǐngzi xié | Cây ngay không sợ chết đứng |
15 | 有 福 同 享 , 有 难 同 当 | yǒu fú tóng xiǎng yǒu nàn nán tóng dāng dàng | Có phúc cùng hưởng, có họa cùng chịu |
16 | 忍无可忍 | rěn wú kě rěn | Con giun xéo mãi cũng quằn |
17 | 功 成名 遂 | gōng chéng míng suì | Công thành danh toại |
18 | 与 世 无 争 | yǔ shì wú zhēng | Dĩ hòa vi quý |
19 | 欲 速 不 达 | yù sù bú bù dá | Dục tốc bất đạt |
20 | 多才多艺 | duō cái duō yì | Đa tài đa nghệ |
21 | 眉 来 眉 去 | méi lái méi qù | Liếc mắt đưa tình |
22 | 辛 辛苦 苦 | xīn xīn kǔ kǔ | Đầu tắt mặt tối |
23 | 梁 上 君子 | liáng shàng jūnzǐ | Đầu trộm đuôi cướp |
24 | 人 穷 志 不 穷 | rén qióng zhì bú bù qióng | Đói cho sạch, rách cho thơm |
25 | 同甘共苦 | tóng gān gòng kǔ | Đồng cam cộng khổ |
26 | 含辛茹苦 | hánxīnrúkǔ | Ngậm đắng nuốt cay |
27 | 熟视无睹 | shúshìwúdǔ | Nhắm mắt làm ngơ, coi như không thấy |
28 | 入 乡 随 俗 | rù xiāng suí sú | Nhập gia tùy tục |
29 | 耳 软 心 活 | ěr ruǎn xīn huó | Nhẹ dạ cả tin |
30 | 饮水思源 | yǐnshuǐsīyuán | Uống nước nhớ nguồn |
Thành ngữ tục ngữ tiếng Trung về học tập
31 | 学 而 时 习 之 | xué ér shí xí zhī | Học đi đôi với hành |
32 | 三 人 行 , 必 有 我 师 | sān rén xíng háng bì yǒu wǒ shī | Học thầy không tày học bạn |
33 | 举一反三 ; 一 隅 三 反 | jǔyīfǎnsān yī yú sān fǎn | Học một biết mười |
34 | 博古通今 | bógǔtōngjīng | Học sâu biết rộng |
35 | 做到老, 学到 | zuò dào lǎo, xué dào lǎo | Việc học không có điểm dừng, phải học tập suốt đời |
36 | 熟能生巧 | Shú néng shēng qiǎo | Quen tay hay việc |
37 | 活到老,学到老 | Huó dào lǎo, xué dào lǎo | Học, học nữa học mãi |
38 | 经 一 事 长 一 智 | jīng yī shì cháng zhǎng yī zhì | Đi một ngày đàng, học một sàng khôn |
39 | 十 年 树木 , 百年 树 人 | shí nián shùmù bǎinián shù rén | Mười năm trồng cây, trăm năm trồng người |
40 | 一 字 为 师 、 半 字 为 师 | yī zì wèi wéi shī bàn zì wèi wéi shī | Nhất tự vi sư, bán tự vi sư |
41 | 先 学 礼 、 后 学 文 | xiān xué lǐ hòu xué wén | Tiên học lễ, hậu học văn |
42 | 尊 师 重 道 | zūn shī zhòng dào | Tôn sư trọng đạo |
43 | 名 师 出 高 徒 | míng shī chū gāo tú | Thầy giỏi có trò hay |
44 | 先 责 己 、 后 责 人 | xiān zé jǐ hòu zé rén | Tiên trách kỷ, hậu trách nhân |
45 | 一 艺 精 、 一身 荣 | yī yì jīng yīshēn róng | Nhất nghệ tinh, nhất thân vinh |
Thành ngữ tục ngữ về các mối quan hệ
46 | 兄弟 如 手足 ; 手足 之 情 | xiōngdì rú shǒuzú shǒuzú zhī qíng | Anh em như thể tay chân |
47 | 有 其 父 必 有 其 子 | yǒu qí fù bì yǒu qí zǐ | Cha nào con nấy |
48 | 一 脉 相传 | yī mò mài xiāng chuán | Cha truyền con nối |
49 | 前 人 撤 涂 迷 了 后 人 的 眼 | qián rén chè tú mí liǎo le hòu rén dì de dí yǎn | Đời cha ăn mặn đời con khát nước |
50 | 青 出 于 蓝 | qīng chū yú lán | Hậu sinh khả úy, con hơn cha, trò hơn thầy |
51 | 爱屋及乌 | ài wū jí wū | Yêu ai yêu cả đường đi |
52 | 一 回 生 二 回 熟 | yī huí shēng èr huí shú | Trước lạ sau quen |
53 | 攀 龙 随 凤 ; 瓜 皮 搭 李树 | pān lóng suí fèng guā pí dā lǐshù | Thấy người sang bắt quàng làm họ |
54 | 水 米 无 交 ; 陌 路 人 | shuǐ mǐ wú jiāo mò lù rén | Người dưng nước lã |
55 | 唇亡齿寒 | chúnwángchǐhán | Môi hở răng lạnh |
56 | 敬 老 慈 幼 | jìng lǎo cí yòu | Kính già yêu trẻ |
57 | 敬 贤 重 士 | jìng xián zhòng shì | Kính hiền trọng sĩ |
58 | 知 子 莫 若 父 | zhī zǐ mò ruò fù | Hiểu con không ai bằng cha |
59 | 远 亲 不如 近邻 | yuǎn qīn bùrú jìnlín | Bán anh em xa mua láng giềng gần |
60 | 王 孙 公子 ( 公子 哥 儿 ) | wáng sūn gōngzǐ gōngzǐ gē ér | Con ông cháu cha |
Trên đây là tổng hợp các câu thành ngữ tiếng Trung ý nghĩa, gần gũi với văn hóa người Việt mà người bản xứ hay dùng. Để những cuộc trò chuyện, giao tiếp trở nên thoải mái và thú vị, bạn đừng quên tích lũy thêm cho mình vốn từ về thành ngữ nhé. Chúc các bạn học tốt!
Xem thêm:
Cùng tham khảo các khóa học với giáo trình Hán ngữ mới nhất của Đại học ngôn ngữ Bắc Kinh tại THPT Thanh Khê: