Tuyển sinh ĐH - CĐ

Chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Thương Mại năm 2019

Chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Thương Mại năm 2019

Năm 2019 trường Đại học Thương Mại tuyển sinh dự kiến 3800 chỉ tiêu với việc mở thêm 2 ngành mới để các học sinh có nhiều hơn lựa chọn đăng kí

Năm 2019, Đại học Thương Mại tuyển sinh thêm 2 chuyên ngành mới đó là Kiểm toán; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng.

Phương thức tuyển sinh:

– Tuyển thẳng: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

– Xét tuyển: theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2019: Điểm trúng tuyển theo ngành (chuyên ngành)/chương trình.

Tổ hợp xét tuyển: A00 (Toán – Lý –  Hóa), A01 (Toán – Lý – Tiếng Anh), D01 (Toán – Văn – Anh), D03 (Toán – Văn- Tiếng Pháp), D04 (Toán – Văn – Tiếng Trung) và D07 (Toán – Hóa – Tiếng Anh) dành cho các chương trình chất lượng cao.

Chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Thương Mại năm 2019

STT Ngành (chuyên ngành đào tạo) Mã ngành Tổ hợp xét tuyển năm 2019 Chỉ tiêu dự kiến năm 2019
I. Chương trình đại trà
1 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) TM01 A00, A01, D01 350
2 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) TM02 A00, A01, D01 200
3 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) TM03 A00, A01, D01 200
4 Marketing (Marketing thương mại) TM04 A00, A01, D01 225
5 Marketing (Quản trị thương hiệu) TM05 A00, A01, D01 150
6 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) TM06 A00, A01, D01 100
7 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) TM07 A00, A01, D01 125
8 Kế toán (Kế toán công) TM09 A00, A01, D01 100
9 Kiểm toán (Kiểm toán) TM10 A00, A01, D01 100
10 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) TM11 A00, A01, D01 200
11 Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) TM12 A00, A01, D01 100
12 Kinh tế (Quản lý kinh tế) TM13 A00, A01, D01 275
13 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) TM14 A00, A01, D01 150
14 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) TM16 A00, A01, D01 100
15 Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) TM17 A00, A01, D01 200
16 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh Thương mại) TM18 D01 250
17 Luật kinh tế (Luật kinh tế) TM19 A00, A01, D01 200
18 Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) TM20 A00, A01, D01, D03 75
19 Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) TM21 A00, A01, D01, D04 100
20 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin kinh tế) TM22 A00, A01, D01 150
21 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) TM23 A00, A01, D01 250
II. Chương trình chất lượng cao
1 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) TM08 A01, D01, D07 100
2 Tài chính – Ngân hàng TM15 A01, D01, D07 100
TỔNG CỘNG 3.800

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button