Điểm chuẩn ĐH - CĐ

Điểm chuẩn trường Đại học Văn hóa TPHCM 2018

Trường Đại học Văn hóa Thành phố Hồ Chí Minh là cơ sở giáo dục đại học công lập trực thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, đào tạo và nghiên cứu khoa học các lĩnh vực: văn hóa, nghệ thuật, thông tin và du lịch.
Trường đại học Văn hóa Thành phố Hồ Chí Minh là cơ sở đào tạo nguồn nhân lực có trình độ đại học chuẩn mực và là trung tâm nghiên cứu, ứng dụng khoa học – công nghệ về các lĩnh vực văn hóa – nghệ thuật, thông tin và du lịch đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững đất nước.
Địa chỉ: Số 51, đường Quốc Hương, phường Thảo Điền, Quận 2 TP. Hồ Chí Minh.
Điện thoại: 08.38992901
Fax: 08.35106502

Điểm chuẩn Đại học Văn hóa TPHCM 2018:

Mã ngành Tên ngành/chuyên ngành Mã tổ hợp môn xét tuyển Điểm trúng tuyển
7220112 Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam C00, D01, D09, D15 14.5 đ
7310630 Việt Nam học C00, D01, D09, D15 21.0 đ
7320201 Thông tin – Thư viện C00, D01, D09, D15 14.5 đ
7320305 Bảo tàng học C00, D01, D09, D15 14.0 đ
7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm C00, D01, D09, D15 16.0 đ
7229040A Văn hóa học, chuyên ngành Văn hóa Việt Nam C00, D01, D09, D15 17.5 đ
7229040B Văn hóa học, chuyên ngành Công nghiệp Văn hóa C00, D01, D09, D15 14.5 đ
7229040C Văn hóa học, chuyên ngành Truyền thông Văn hóa C00, D01, D09, D14 19.5 đ
7229042A Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý hoạt động Văn hóa Xã hội C00, D01, D09, D15 18.0 đ
7229042B Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý Di sản văn hóa C00, D01, D09, D15 14.0 đ
7229042C Quản lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức hoạt động Văn hóa Nghệ thuật R01, R02, R03, R04 19.0 đ
7229042D Quản lý văn hóa, chuyên ngành Biểu diễn âm nhạc R01, R02, R03, R04 18.0 đ
7810103A Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Quản trị lữ hành D01, D09, D10, D15 19.5 đ
7810103B Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Hướng dẫn du lịch C00, D01, D09, D15 21.25

Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước

Điểm chuẩn các ngành học năm 2017:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220112 Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam C00; D01; D09; D15 19
2 7229040A Văn hóa học, chuyên ngành Văn hóa Việt Nam C00; D01; D09; D15 20
3 7229040B Văn hóa học, chuyên ngành Công nghiệp Văn hóa C00; D01; D09; D15
4 7229040C Văn hóa học, chuyên ngành Truyền thông Văn hóa C00; D01; D09, D14 22.25

Điểm thi năng khiếu từ 5 điểm trở lên

5 7229042A Quản lý văn hóa, chuyên ngành (1) Quản lý hoạt động Văn hóa Xã hội C00; D01; D09; D15 21
6 7229042B Quản lý văn hóa, chuyên ngành (2) Quản lý Di sản văn hóa C00; D01; D09; D15 19.75
7 7229042C Quản lý văn hóa, chuyên ngành (3) Tổ chức hoạt động Văn hóa Nghệ thuật R01; R02; R03; R04 17

Điểm thi năng khiếu từ 5 điểm trở lên

8 7229042D Quản lý văn hóa,chuyên ngành (4) Biểu diễn âm nhạc R01; R02; R03; R04 18.5

Điểm thi năng khiếu từ 5 điểm trở lên

9 7310630 Việt Nam học C00; D01; D09; D15 22.75
10 7320201 Thông tin – thư viện C00; D01; D09; D15 18.75
11 7320305 Bảo tàng học D09
12 7320305 Bảo tàng học C00; D01; D15 19.75
13 7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm C00; D01; D09; D15 20
14 7810103A Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Quản trị lữ hành D01, D09, D10, D15
15 7810103B Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Hướng dẫn du lịch C00, D01, D09, D15

Dữ liệu điểm chuẩn năm 2016:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm C00; D01; D09; D15 17.25
2 7320305 Bảo tàng học A00; C00; D01; D15 15
3 7320202 Khoa học thư viện C00; D01; D09; D15 16
4 7220342D Quản lý văn hóa (chuyên ngành Biểu diễn âm nhạc) R01; R02; R03; R04 17.5
5 7220342C Quản lý văn hóa (chuyên ngành Tổ chức hoạt động Văn hóa Nghệ thuật) R01; R02; R03; R04 17.5
6 7220342B Quản lý văn hóa (chuyên ngành Quản lý Di sản văn hóa) C00; D01; D09; D15 17.5
7 7220342A Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý hoạt động Văn hóa Xã hội) C00; D01; D09; D15 17.5
8 7220340B Văn hóa học (chuyên ngành Truyền thông Văn hóa) C00; D01; D02; R05 18.5
9 7220340A Văn hóa học (chuyên ngành Văn hóa Việt Nam) C00; D01; D09; D15 18.5
10 7220113 Việt Nam học C00; D01; D09; D15 19.25
11 7220112 Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam C00; D01; D09; D15 15

Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2018:

STT Tên ngành, chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Mã tổ hợp môn Chỉ tiêu
1 Thông tin Thư viện 7320201 – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
– Toán, Lịch sử, tiếng Anh
– Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh
C00
D01
D09
D15
80
2 Bảo tàng học 7320305 – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
– Toán, Lịch sử, tiếng Anh
– Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh
C00
D01
D09
D15
70
3 Việt Nam học 7310630 – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
– Toán, Lịch sử, tiếng Anh
– Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh
C00
D01
D09
D15
60

4

Kinh doanh xuất bản phẩm,
chuyên ngành Kinh doanh Xuất bản phẩm
7320402A – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
– Toán, Lịch sử, tiếng Anh
– Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh
C00
D01
D09
D15

100

Kinh doanh xuất bản phẩm,
chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp xuất bản phẩm
7320402B – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
– Toán, Lịch sử, tiếng Anh
– Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh
C00
D01
D09
D15

5

Quản lý văn hóa, chuyên ngành (1) Quản lý hoạt động Văn hóa Xã hội 7229042A – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
– Toán, Lịch sử, tiếng Anh
– Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh
C00
D01
D09
D15

280

Quản lý văn hóa,
chuyên ngành (2) Quản lý Di sản văn hóa
7229042B – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
– Toán, Lịch sử, tiếng Anh
– Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh
C00
D01
D09
D15
Quản lý văn hóa, chuyên ngành (3) Tổ chức hoạt động Văn hóa Nghệ thuật 7229042C – Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật
– Ngữ văn, Toán, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật
– Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật
– Ngữ văn, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật, Kiến thức văn hóa – xã hội – nghệ thuật
R01

R02

R03

R04

Quản lý văn hóa,
chuyên ngành (4) Biểu diễn âm nhạc
7229042D – Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu Biểu diễn thanh nhạc
– Ngữ văn, Toán, Năng khiếu Biểu diễn thanh nhạc
– Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu Biểu diễn thanh nhạc
– Ngữ văn, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật, Kiến thức văn hóa – xã hội – âm nhạc
R05

R06

R07

R08

6

Văn hóa học,
chuyên ngành Văn hóa Việt Nam
7229040A – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
– Toán, Lịch sử, tiếng Anh
– Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh
C00
D01
D09
D15

160

Văn hóa học,
chuyên ngành Truyền thông Văn hóa
7229040B – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
– Toán, Lịch sử, tiếng Anh
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
C00
D01
D09
D14
7 Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam 7220112 – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
– Toán, Lịch sử, tiếng Anh
– Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh
C00
D01
D09
D15
50

8

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành,
chuyên ngành Quản trị lữ hành
7810103A – Toán, Địa lý, tiếng Anh
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
– Toán, Lịch sử, tiếng Anh
– Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh
D10
D01
D09
D15

300

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành,
chuyên ngành Hướng dẫn du lịch
7810103B – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
– Toán, Lịch sử, tiếng Anh
– Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh
C00
D01
D09
D15

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button