Điểm chuẩn ĐH - CĐ

Điểm chuẩn trường Đại Học Công Nghiệp Việt Trì năm 2018

Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì là cơ sở giáo dục đại học công lập trực thuộc Bộ Công Thương được thành lập ngày 20 tháng 01 năm 2011 theo quyết định số 126/QĐ – TTg của thủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam trên cơ sở nâng cấp Trường Cao đẳng Hóa chất. 

Mã tuyển sinh: VUI

Tên tiếng Anh: Viet Tri University of Industry

Năm thành lập: 2011

Cơ quan chủ quản: Bộ Công Thương

Địa chỉ: Tiên Kiên – Lâm Thao – Phú Thọ; Tiên Cát – TP. Việt Trì – Phú Thọ

Điểm chuẩn năm 2018 của ĐH Công Nghiệp Việt Trì:

Ngành đào tạo Mã ngành Điểm chuẩn
Điểm thi THPT quốc gia Học bạ THPT
1. Hóa học 7440112 13 15
2. Công nghệ kỹ thuật Hóa học 7510401 13 15
3. Công nghệ kỹ thuật Môi trường 7510406 13 15
4. Công nghệ Sinh học 7420201 13 15
5. Công nghệ kỹ thuật Cơ khí 7510201 13 15
6. Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử 7510301 13 15
7. Công nghệ kỹ thuật Điều khiển, Tự động hóa 7510303 13 15
8. Công nghệ Thông tin 7480201 13 15
9. Kế toán 7340301 13 15
10. Quản trị kinh doanh 7340101 13 15
11. Ngôn ngữ Anh 7220201 13 15

Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:

Tham khảo thêm điểm chuẩn năm 2017

:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D14 15.5 ĐTB học bạ: 18
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; B00; D01 15.5 ĐTB học bạ: 18
3 7340301 Kế toán A00; A01; B00; D01 15.5 ĐTB học bạ: 18
4 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; D01 15.5 ĐTB học bạ: 18
5 7440112 Hoá học A00; A01; B00; D01 15.5 ĐTB học bạ: 18
6 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01 15.5 ĐTB học bạ: 18
7 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; B00; D01 15.5 ĐTB học bạ: 18
8 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; B00; D01 15.5 ĐTB học bạ: 18
9 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; B00; D01 15.5 ĐTB học bạ: 18
10 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; A01; B00; D01 15.5 ĐTB học bạ: 18
11 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 15.5 ĐTB học bạ: 18

Điểm chuẩn năm 2016:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D14 15
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; B00; D01 15
3 7340301 Kế toán A00; A01; B00; D01 15
4 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01 15
5 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; B00; D01 15
6 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; B00; D01 15
7 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; B00; D01 15
8 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; D01 15
9 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 15
10 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D01 15
11 7440112 Hóa học A00; A01; B00; D01 15

Chỉ tiêu tuyển sinh năm học 2018

:

Các ngành đào tạo đại học

Mã ngành Chỉ tiêu

Tổ hợp các môn xét tuyển

1. Ngành Hóa học (chuyên ngành Hóa phân tích) 7440112 100

-Toán, Lý, Hóa;
-Toán, Lý, Anh;
-Toán, Hóa,
Sinh; Toán, Văn, Anh.

2. Ngành Công nghệ kỹ thuật Hóa học 7510401 170
3. Ngành Công nghệ kỹ thuật Môi trường 7510406 80
4. Ngành Công nghệ Sinh học 7420201 50
5. Ngành Công nghệ kỹ thuật Cơ khí 7510201 130
6. Ngành Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử 7510301 100
7 . Ngành Công nghệ kỹ thuật Điều khiển, Tự động hóa 7510303 80
8. Ngành Công nghệ Thông tin 7480201 150
9. Ngành Kế toán 7340301 120
10. Ngành Quản trị kinh doanh 7340101 120
11. Ngành Ngôn ngữ Anh 7220201 100

-Toán, Văn, Anh;
Văn, Anh, Sử; Toán, Lý, Anh; -Toán, Hóa, Anh.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button