Trường Đại học Văn hoá-Nghệ thuật Quân đội trực thuộc Tổng cục Chính trị- Bộ Quốc phòng Việt Nam là trường đại học chuyên đào tạo các văn nghệ sĩ biểu diễn, nhạc sĩ sáng tác, biên đạo múa chuyên nghiệp, cán bộ quản lý văn hoá, nhà văn, sân khấu, điện ảnh cho quân đội và quốc gia.
Địa chỉ: 101, Nguyễn Chí Thanh, Hà Nội
Điểm chuẩn Đại học Văn hoá-Nghệ thuật Quân đội các ngành năm 2018:
Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:
Chi tiết điểm chuẩn năm 2017:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N01 | 24 |
điểm thi 2 môn năng khiếu > 13.75 |
2 | 7210203 | Sáng tác âm nhạc | N05 | 15.75 |
điểm thi 2 môn năng khiếu > 8.00 |
3 | 7210205 | Thanh nhạc | N02 | 20.25 |
điểm thi 2 môn năng khiếu > 16.50 |
4 | 7210207 | Biểu diễn nhạc cụ phương tây | N04 | 16.75 |
điểm thi 2 môn năng khiếu > 11.75 |
5 | 7210243 | Biên đạo múa | N03 | 23 |
Điểm mỗi môn thi của thí sinh phải > 5.00 |
6 | 7229042 | Quản lý văn hoá | N01 | 23.25 |
điểm thi 2 môn năng khiếu > 15.00 |
7 | 7320101 | Báo chí | C00 | 25.25 |
Điểm chuẩn chính thức năm 2016:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7320101 | Báo chí ( đào tạo dân sự- đại học 4 năm) | C00 | 22.5 | |
2 | 7220342 | Quản lý văn hóa (đào tạo dân sự- liên thông từ trình độ cao đẳng) | N01 | 19.3 | |
3 | 7220342 | Quản lý văn hóa (Đào tạo dân sự- đại học 4 năm) | N01 | 17 | |
4 | 7220342 | Quản lý văn hóa (Đào tạo quân đội- liên thông từ trung cấp) | N01 | 20.5 | |
5 | 7210244 | Huấn luyện múa (đào tạo dân sự- liên thông từ trình độ cao đẳng) | N05 | 19.3 | |
6 | 7210244 | Huấn luyện múa ( đào tạo dân sự- đại học 4 năm) | N05 | 15.75 | |
7 | 7210243 | Biên đạo múa ( đào tạo dân sự) | N04 | 19 | |
8 | 7210227 | Đạo diễn sân khấu | S00 | — | |
9 | 7210210 | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống (Đào tạo dân sự- liên thông từ cao đẳng) | N07 | 19.3 | |
10 | 7210210 | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống ( Đào tạo dân sự- đại học 4 năm) | N07 | 20.5 | |
11 | 7210207 | Biểu diễn nhạc cụ phương Tây (Đào tạo dân sự- liên thông từ cao đẳng) | N06 | 19.3 | |
12 | 7210207 | Biểu diễn nhạc cụ phương tây ( Đào tạo dân sự- đại học 4 năm) | N06 | 17.5 | |
13 | 7210207 | Biểu diễn nhạc cụ phương tây ( Đào tạo quân đội- liên thông từ trung cấp) | N06 | 20.5 | |
14 | 7210205 | Thanh nhạc (Đào tạo dân sự- liên thông từ cao đẳng) | N03 | 19.3 | |
15 | 7210205 | Thanh Nhạc (Đào tạo dân sự- đại học đào tạo 4 năm) | N03 | 16.7 | |
16 | 7210205 | Thanh nhạc (Đào tạo quân đội- liên thông trung cấp) | N03 | 20.5 | |
17 | 7210204 | Chỉ huy âm nhạc | N09 | — | |
18 | 7210203 | Sáng tác âm nhạc (Đào tạo dân sự- đại học đào tạo 4 năm) | N08 | 19.25 | |
19 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc (Đào tạo dân sự- đại học đào tạo 4 năm) | N02 | 15 |
Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2018: