Điểm chuẩn ĐH - CĐ

Điểm chuẩn Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh 2018

Trường Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh là một trường đại học được thành lập ngày 25 tháng 10 năm 1977, trụ sở của Trường được đặt tại Phường Trang Hạ, Thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh.
Trường là một trong những cơ sở đào tạo chuyên ngành đội ngũ cán bộ Thể dục thể thao có trình độ đại học và trên đại học, vận động viên các môn thể thao cung cấp cho khu vưc miền Bắc cũng như cả nước.

Địa chỉ    Phường Trang Hạ, Thị xã Từ Sơn, Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam

Điện thoại: +84-(0241). 831 609

Điểm chuẩn Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh 2018

Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước

Điểm chuẩn các ngành học năm 2017:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140206 Giáo dục Thể chất T00 15.5

Điểm thi môn năng khiếu >=5.0. Tiêu chí phụ KQ Thi THPT Quốc gia:Tổng điểm TB 2 môn Toán và Sinh ở kỳ thi THPTQG >=10.5; Xét học bạ 15, Tổng điểm TB 2 môn Toán và Sinh lớp 12 >=10

2 7140207 Huấn luyện thể thao T00 15.5

Điểm thi môn năng khiếu >=5.0. Tiêu chí phụ KQ Thi THPT Quốc gia:Tổng điểm TB 2 môn Toán và Sinh ở kỳ thi THPTQG >=10.5; Xét học bạ 15, Tổng điểm TB 2 môn Toán và Sinh lớp 12 >=10

3 7729001 Y sinh học thể dục thể thao T00 15.5

Điểm thi môn năng khiếu >=5.0. Tiêu chí phụ KQ Thi THPT Quốc gia:Tổng điểm TB 2 môn Toán và Sinh ở kỳ thi THPTQG >=10.5; Xét học bạ 15, Tổng điểm TB 2 môn Toán và Sinh lớp 12 >=10

4 7810301 Quản lý thể dục thể thao T00 15.5

Điểm thi môn năng khiếu >=5.0. Tiêu chí phụ KQ Thi THPT Quốc gia:Tổng điểm TB 2 môn Toán và Sinh ở kỳ thi THPTQG >=10.5; Xét học bạ 15, Tổng điểm TB 2 môn Toán và Sinh lớp 12 >=10

5 51140206 Giáo dục Thể chất (hệ cao đẳng) T00

Dữ liệu điểm chuẩn năm 2016:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720305 Y sinh học thể dục thể thao (Cán bộ y sinh học TDTT trong các trung tâm TDTT, trường nghiệp vụ TDTT và các đội tuyển TDTT; giảng viên giảng dạy y sinh học TDTT; hướng dẫn viên TDTT) T00 20
2 7220343 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên viên quản lý TDTT; giảng viên giáo dục thể chất các bậc học; hướng dẫn viên TDTT) T00 20
3 7140207 Huấn luyện thể thao (Huấn luyện viên TDTT; hướng dẫn viên TDTT; chuyên viên quản lý TDTT) T00 20
4 7140206 Giáo dục Thể chất (Giảng dạy giáo dục thể chất các bậc học; hướng dẫn viên TDTT; chuyên viên quản lý TDTT…) T00 20

Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2018:

Ngành đào tạo

Mã ngành Chỉ tiêu

Hệ Đại học

500

Giáo dục thể chất

7140206 250

Huấn luyện thể thao

7140207 200

Quản lý TDTT

7810301 25

Y sinh học TDTT

7729001 25

Hệ cao đẳng

100

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button