Điểm chuẩn ĐH - CĐ

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 2018

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định được thành lập theo quyết định số 05/2006/QĐ-TTg ngày 05 tháng 01 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ trên cơ sở nâng cấp Trường Cao đẳng Sư phạm Kỹ thuật Nam Định. Trường là đơn vị trực thuộc Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội; chịu sự quản lý nhà nước về giáo dục – đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo chịu sự quản lý về hành chính theo lãnh thổ của UBND tỉnh Nam Định.
“Sứ mạng của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định là đào tạo giáo viên dạy kỹ thuật, cán bộ kỹ thuật, ngoại ngữ và kinh tế trình độ thạc sĩ, đại học, cao đẳng chất lượng cao; là cơ sở bồi dưỡng, nghiên cứu và ứng dụng khoa học có uy tín về các lĩnh vực khoa học công nghệ, khoa học kinh tế – quản lý và khoa học giáo dục; phục vụ đắc lực sự nghiệp phát triển giáo dục, kinh tế – xã hội của đất nước, đặc biệt là vùng Đồng bằng phía Nam Sông Hồng”.
Địa chỉ: Đường Phù Nghĩa, Phường Lộc Hạ, Thành Phố Nam Định
Tel: 0228 3645194 / 3649460
Fax: 0228 3637994

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2018

+ Từ 17,0 điểm trở lên: đối với Đại học sư phạm kỹ thuật.

+ Từ 13,0 điểm trở lên: đối với Đại học khối kỹ thuật, kinh tế.

TRA CỨU TRÚNG TUYỂN TẠI ĐÂY

Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước

Điểm chuẩn các ngành học năm 2017:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D03 15.5
2 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D03 15.5
3 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 15.5
4 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 15.5
5 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; B00; D07 15.5
6 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; B00; D07 15.5
7 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; B00; D07 15.5
8 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; B00; D07 15.5
9 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; B00; D07 15.5

Điểm chuẩn năm 2016 của trường:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; B00; D07 17
2 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; B00; D07 17
3 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; B00; D07 17
4 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; B00; D07 17
5 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; B00; D07 17
6 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 17
7 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 17
8 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D03 17
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D03 17

Chỉ tiêu tuyển sinh 2018:

STT Tên ngành đào tạo Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

1 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Công nghệ hàn) 7510201

Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Sinh học

2 Công nghệ chế tạo máy 7510202
3 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203
4 Công nghệ kỹ thuật ôtô 7510205
5 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm các chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điện; Hệ thống điện) 7510301
6 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303
7 Khoa học máy tính 7480101

Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Tiếng Anh

8 Công nghệ thông tin 7480201
9 Kế toán 7340301

Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp

10 Quản trị kinh doanh 7340101

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button