Điểm chuẩn ĐH - CĐ

Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2019

Trường Đại học Kinh tế – Luật được thành lập theo Quyết định số 377/QĐ-TTg ngày 24/03/2010 của Thủ tướng Chính phủ. Tiền thân của Trường Đại học Kinh tế – Luật là Khoa Kinh tế trực thuộc Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (ĐHQG-HCM), được thành lập theo quyết định số 441/QĐ-ĐHQG-TCCB ngày 06/11/2000 của Giám đốc ĐHQG-HCM.

Với sứ mệnh: “Thúc đẩy sự phát triển và tiến bộ xã hội thông qua nghiên cứu, đào tạo và cung ứng dịch vụ chất lượng cao trong lĩnh vực kinh tế, luật và quản lý”.

Địa chỉ: Khu phố 3, Phường Linh Xuân, Quận Thủ Đức, Thành Phố Hồ Chí Minh

Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Luật TPHCM 2019

(Chúng tôi sẽ cập nhật kết quả tại đây ngay sau khi nhà trường công bố, các bạn chú ý theo dõi chi tiết link này).

Ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng xét tuyển vào trường Đại học Kinh tế – Luật năm nay: là 19 điểm (áp dụng cho tất cả các ngành và tổ hợp xét tuyển).

Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:

Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM 2018

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7310101_401 Kinh tế (Kinh tế học) A00, A01, D01 21.5
7310101_401C Kinh tế (Kinh tế học) (chất lượng cao) A00, A01, D01 19
7310101_403 Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) A00, A01, D01 20.5
7310101_403C Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) (chất lượng cao) A00, A01, D01 19
7310106_402 Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) A00, A01, D01 23.6
7310106_402C Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) (chất lượng cao) A00, A01, D01 23.15
7310108_413 Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) A00, A01, D01 18
7340101_407 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 22.6
7340101_407C Quản trị kinh doanh (chất lượng cao) A00, A01, D01 21.4
7340101_407CA Quản trị kinh doanh (chất lượng cao bằng tiếng Anh) A00, A01, D01 20.25
7340115_410 Marketing A00, A01, D01 23
7340115_410C Marketing (chất lượng cao) A00, A01, D01 22.3
7340120_408 Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01 23.5
7340120_408C Kinh doanh quốc tế (chất lượng cao) A00, A01, D01 23
7340120_408CA Kinh doanh quốc tế (chất lượng cao bằng tiếng Anh) A00, A01, D01 22
7340122_411 Thương mại điện tử A00, A01, D01 22.5
7340122_411C Thương mại điện tử (chất lượng cao) A00, A01, D01 21.2
7340201_404 T ài chính – Ngân hàng A00, A01, D01 20.5
7340201_404C Tài chính – Ngân hàng (chất lượng cao) A00, A01, D01 19.75
7340201_404CA Tài chính – Ngân hàng (chất lượng cao bằng tiếng Anh) A00, A01, D01 18.75
7340301_405 Ke toán A00, A01, D01 21.75
7340301_405C Ke toán (chất lượng cao) A00, A01, D01 20.4
7340301_405CA Ke toán (chất lượng cao bằng tiếng Anh) A00, A01, D01 19.25
7340302_409 Kiêm toán A00, A01, D01 22
7340302_409C Kiêm toán ( chất lượng cao) A00, A01, D01 21
7340405_406 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01 21.25
7340405_406C Hệ thống thông tin quản lý (chất lượng cao) A00, A01, D01 20.15
7380101_503 Luật dân sự A00, A01, D01 19
7380101_503C Luật dân sự (chất lượng cao) A00, A01, D01 19
7380101_504 Luật Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01 19
7380101_504C Luật Tài chính – Ngân hàng (chất lượng cao) A00, A01, D01 18.5
7380107_501 Luật kinh doanh A00, A01, D01 21.5
7380107_501C Luật kinh doanh (chất lượng cao) A00, A01, D01 21
7380107_502 Luật thương mại quốc tế A00, A01, D01 22
7380107_502C Luật thương mại quốc tế (chất lượng cao) A00, A01, D01 21.75

Điểm chuẩn các ngành học năm 2017

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7310101_401 Kinh tế (Kinh tế học) A00, A01, D01 25
7310101_401C Kinh tế (Kinh tế học) (chất lượng cao) A00, A01, D01
7310101_403 Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) A00, A01, D01 23.75
7310101_403C Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) (chất lượng cao) A00, A01, D01 22
7310101_403_BT Kinh tế (Kinh tế và Quản lý công) (đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG ở Bến Tre) A00, A01, D01
7310106_402 Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) A00, A01, D01 27.25
7310106_402C Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) (chất lượng cao) A00, A01, D01 26.75
7310108_413 Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) A00, A01, D01
7340101_407 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 26.5
7340101_407C Quản trị kinh doanh (chất lượng cao) A00, A01, D01 25.5
7340101_407CA Quản trị kinh doanh (chất lượng cao bằng tiếng Anh) A00, A01, D01
7340115_410 Marketing A00, A01, D01 26.25
7340115_410C Marketing (chất lượng cao) A00, A01, D01 24.5
7340120_408 Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01 27
7340120_408C Kinh doanh quốc tế (chất lượng cao) A00, A01, D01 26.25
7340120_408CA Kinh doanh quốc tế (chất lượng cao bằng tiếng Anh) A00, A01, D01 25
7340122_411 Thương mại điện tử A00, A01, D01 25.5
7340122_411C Thương mại điện tử (chất lượng cao) A00, A01, D01 23
7340201_404 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01 24.75
7340201_404C Tài chính – Ngân hàng (chất lượng cao) A00, A01, D01 24.25
7340201_404CA Tài chính – Ngân hàng (chất lượng cao bằng tiếng Anh) A00, A01, D01 21.25
7340201_404_BT Tài chính – Ngân hàng (đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG ở Bến Tre) A00, A01, D01
7340301_405 Kế toán A00, A01, D01 25.75
7340301_405C Kế toán (chất lượng cao) A00, A01, D01 23.75
7340301_405CA Kế toán (chất lượng cao bằng tiếng Anh) A00, A01, D01 20.5
7340302_409 Kiểm toán A00, A01, D01 26.5
7340302_409C Kiểm toán (chất lượng cao) A00, A01, D01 25.5
7340405_406 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01 24
7340405_406C Hệ thống thông tin quản lý (chất lượng cao) A00, A01, D01 21.5
7380101_503 Luật dân sự A00, A01, D01 24.75
7380101_503C Luật dân sự (chất lượng cao) A00, A01, D01 22.75
7380101_504 Luật Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01 23.25
7380101_504C Luật Tài chính – Ngân hàng (chất lượng cao) A00, A01, D01
7380107_501 Luật kinh doanh A00, A01, D01 25.75
7380107_501C Luật kinh doanh (chất lượng cao) A00, A01, D01 24.25
7380107_502 Luật thương mại quốc tế A00, A01, D01 26
7380107_502C Luật thương mại quốc tế (chất lượng cao) A00, A01, D01 25.25

Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2019

Kinh tế Luật TPHCM

Ngành Tên ngành

Chỉ tiêu (Dự kiến)

7310101

Kinh tế (Kinh tế học, Kinh tế và Quản lý Công)

210

Kinh tế học chất lượng cao (dự kiến)
Kinh tế và Quản lý Công chất lượng cao
Kinh tế (chương trình Kinh tế và Quản lý công) tại Phân hiệu ĐHQG ở Bến Tre*

7310106

Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại)

150

Kinh tế đối ngoại chất lượng cao

7340201

Tài chính – Ngân hàng

230

Tài chính – Ngân hàng chất lượng cao
Tài chính – Ngân hàng chất lượng cao bằng tiếng Anh
Tài chính – Ngân hàng tại Phân hiệu ĐHQG ở Bến Tre

7340301

Kế toán

140

Kế toán chất lượng cao
Kế toán chất lượng cao hoàn toàn bằng tiếng Anh

7340302

Kiểm toán

110

Kiểm toán chất lượng cao

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

105

Hệ thống thông tin quản lý chất lượng cao

7340122

Thương mại điện tử

110

Thương mại điện tử chất lượng cao

7340101

Quản trị kinh doanh

200

Quản trị kinh doanh chất lượng cao
Quản trị kinh doanh chất lượng cao bằng tiếng Anh (dự kiến)

7340115

Marketing

110

Marketing chất lượng cao

7340120

Kinh doanh quốc tế

150

Kinh doanh quốc tế chất lượng cao
Kinh doanh quốc tế chất lượng cao hoàn toàn bằng Tiếng Anh

7380107

Luật kinh tế (Luật kinh doanh, Luật thương mại quốc tế)

110

Luật kinh doanh chất lượng cao
Luật thương mại quốc tế chất lượng cao

7380101

Luật (Luật dân sự, Luật tài chính – Ngân hàng)

220

Luật dân sự chất lượng cao
Luật tài chính – Ngân hàng chất lượng cao (Dự kiến)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button