Điểm chuẩn ĐH - CĐ

Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Xã Hội Nhân Văn Đại Học Quốc Gia HCM 2018

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn là trường đại học nghiên cứu trong hệ thống ĐHQG-HCM, nằm trong TOP đầu trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn của Châu Á. Là một thành viên của ĐHQG-HCM, trường có vai trò quan trọng trong công cuộc đổi mới giáo dục đại học Việt Nam, nâng cao chất lượng đào tạo, nghiên cứu khoa học, phục vụ cộng đồng.

Địa chỉ: 10-12 Đinh Tiên Hoàng, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM

Điện thoại: (84 – 28) 38293828, FAX: (84 – 28) 38221903

Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn Đại Học Quốc Gia TPHCM 2018:

(Chúng tôi sẽ cập nhật kết quả tại đây ngay sau khi nhà trường công bố, các bạn chú ý theo dõi chi tiết link này).

Ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng xét tuyển vào trường năm nay:

Các mốc thời gian tra cứu kết quả tuyển sinh theo học bạ cần lưu ý như sau:

Phương thức xét tuyển

Ngày công bố kết quả dự kiến

Ngày xác nhận nhập học/Nhập học

Tra cứu trúng tuyển/thời gian/địa điểm xác nhận nhập học/nhập học

1 -Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia

Trước 17g00 ngày 6/8/2018

Từ 7/8/2018 đến trước 17g00 ngày 12/8/2018.

Tra cứu kết quả

2 -Xét tuyển thẳng

Trước 17g00 ngày 18/7/2018

Trước 17g00 ngày 23/7/2018.

Tra cứu kết quả

3 -Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG

Trước 17g00 ngày 11/7/2018

Trước 17g00 ngày 23/7/2018.

Tra cứu kết quả

4 -Xét tuyển dựa vào kết quả kiểm tra trình độ năng lực SAT của ĐHQG-HCM

Trước 17g00 ngày 17/7/2018

Trước 17g00 ngày 23/7/2018.

Tra cứu kết quả

Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước

Điểm chuẩn các ngành học năm 2017:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140101 Giáo dục học C00 21.75
2 7140101 Giáo dục học B00, C01, D01 19.75
3 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 26.25
4 7220201-BT Ngôn ngữ Anh D01
5 7220202 Ngôn ngữ Nga D01, D02 19.5
6 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01, D03 23.25
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D04 24.25
8 7220205 Ngôn ngữ Đức D01 23
9 7220205 Ngôn ngữ Đức D05 21
10 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D01, D03, D05 23.25
11 7220208 Ngôn ngữ Italia D01, D03, D05 21
12 7229001 Triết học C00 21.5
13 7229001 Triết học A01, D01, D14 20.5
14 7229010 Lịch sử C00 22.5
15 7229010 Lịch sử D01, D14 20.25
16 Ngôn ngữ học Ngôn ngữ học C00 25
17 Ngôn ngữ học Ngôn ngữ học D01, D14 23
18 7229030 Văn học C00 24.5
19 7229030 Văn học D01, D14 22.5
20 7229040 Văn hoá học C00 24.5
21 7229040 Văn hoá học D01, D14 22.5
22 Quan hệ quốc tế Quan hệ quốc tế D01 25.25
23 7310206 Quan hệ quốc tế D14 25.5
24 7310301 Xã hội học C00 24.25
25 7310301 Xã hội học A00, D01, D14 22.25
26 7310302 Nhân học C00 22.25
27 7310302 Nhân học D01, D14 20.25
28 7310401 Tâm lý học C00 26.25
29 7310401 Tâm lý học B00, D01, D15 25
30 7310501 Địa lý học C00 24.75
31 7310501 Địa lý học A01, D01, D15 22.75
32 7310608 Đông phương học D01, D14 24
33 7310613 Nhật Bản học D01, D06, D14 25.5
34 7310613-BT Nhật Bản học D01, D06, D15
35 7310614 Hàn Quốc học D01, D14 25
36 7320101 Báo chí C00 27.25
37 7320101 Báo chí D01, D14 25.5
38 7320101-BT Báo chí C00, D01, D14
39 7320201 Thông tin – thư viện C00 23
40 7320201 Thông tin – thư viện A01, D01, D14 21
41 7320303 Lưu trữ học C00, D01, D14
42 7580112 Đô thị học A00,A01,D01,D14 18.5
43 7580112-BT Đô thị học A00,A01,D01,D14
44 7760101 Công tác xã hội C00 24.5
45 7760101 Công tác xã hội D01, D14 22.5
46 7810101 Du lịch C00, D01, D14
47 7810101-BT Du lịch C00, D01, D14

Dữ liệu điểm chuẩn năm 2016:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7760101 Công tác xã hội D01; D14 19.5
2 7760101 Công tác xã hội C00 21.5
3 7580112 Đô thị học A00; A01; D01; D14
4 7340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D14 22.25
5 7340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 24.25
6 7320303 Lưu trữ học D01; D14 17
7 7320303 Lưu trữ học C00 18
8 7320201 Thông tin học C00 20.75
9 7320201 Thông tin học A01; D01; D14 19
10 7320101 Báo chí D01; D14 22.25
11 7320101 Báo chí C00 25
12 7310501 Địa lý học D15 19.44
13 7310501 Địa lý học C00 21.88
14 7310501 Địa lý học A01; D01 19.5
15 7310401 Tâm lý học C00 23.5
16 7310401 Tâm lý học B00; D01; D14 21.5
17 7310302 Nhân học D01; D14 17.75
18 7310302 Nhân học C00 18.75
19 7310301 Xã hội học A00; D01; D14 19.5
20 7310301 Xã hội học C00 22.5
21 7310206 Quan hệ quốc tế D01; D14 22.25
22 7220340 Văn hóa học D01; D14 20
23 7220340 Văn hóa học C00 22
24 7220330 Văn học D14 20.81
25 7220330 Văn học D01 20.62
26 7220330 Văn học C00 22.25
27 7220320 Ngôn ngữ học D14 20.7
28 7220320 Ngôn ngữ học D01 20.58
29 7220320 Ngôn ngữ học C00 22.25
30 7220310 Lịch sử D14 17.75
31 7220310 Lịch sử D01 16.5
32 7220310 Lịch sử C00 17.5
33 7220301 Triết học D01; D14 17
34 7220301 Triết học C00 20
35 7220301 Triết học A01 16.5
36 7220217 Hàn Quốc học D01; D14 21
37 7220216 Nhật Bản học D06 20.18
38 7220216 Nhật Bản học D01; D14 22.25
39 7220213 Đông phương học D01; D04; D14 20.75
40 7220208 Ngôn ngữ Italia D05 17.42
41 7220208 Ngôn ngữ Italia D03
42 7220208 Ngôn ngữ Italia D01 17.18
43 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D01; D03; D05 19.61
44 7220205 Ngôn ngữ Đức D05 22.28
45 7220205 Ngôn ngữ Đức D01 18.51
46 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 19.25
47 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03 19
48 7220202 Ngôn ngữ Nga D02 21.29
49 7220202 Ngôn ngữ Nga D01 16.5
50 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 22.41
51 7140101 Giáo dục học B00; C01
52 7140101 Giáo dục học D01 17.5
53 7140101 Giáo dục học C00 19.5

Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2018:

STT

Ngành học

Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp môn xét tuyển 2 Tổ hợp môn xét tuyển 3 Tổ hợp môn xét tuyển 4
Theo xét KQ thi THPT QG Theo phương thức khác Mã tổ hợp môn Môn chính Mã tổ hợp môn Môn chính Mã tổ hợp môn Môn chính Mã tổ hợp môn

Môn chính

1

Các ngành đào tạo đại học

1.1 Giáo dục học 7140101 81 34 B00 C00 C01 D01
1.2 Ngôn ngữ Anh 7220201 227 97 D01 N1
1.3 Ngôn ngữ Anh 7220201-BT 25 10 D01 N1
1.4 Ngôn ngữ Nga 7220202 46 19 D01 N1 D02 N2
1.5 Ngôn ngữ Pháp 7220203 60 25 D01 N1 D03 N3
1.6 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 91 39 D01 N1 D04 N4
1.7 Ngôn ngữ Đức 7220205 56 24 D01 N1 D05 N5
1.8 Ngôn ngữ Tây Ban Nha 7220206 35 15 D01 N1 D03 N3 D05 N5
1.9 Ngôn ngữ Italia 7220208 35 15 D01 N1 D03 N3 D05 N5
1.1 Triết học 7229001 60 25 A01 C00 D01 D14
1.11 Lịch sử 7229010 81 34 C00 SU D01 D14 SU
1.12 Ngôn ngữ học 7229020 56 24 C00 VA D01 VA D14 VA
1.13 Văn học 7229030 84 36 C00 VA D01 VA D14 VA
1.14 Văn hoá học 7229040 49 21 C00 D01 D14
1.15 Quan hệ quốc tế 7310206 134 58 D01 D14
1.16 Xã hội học 7310301 102 43 A00 C00 D01 D14
1.17 Nhân học 7310302 42 18 C00 D01 D14
1.18 Tâm lý học 7310401 70 30 B00 C00 D01 D14
1.19 Địa lý học 7310501 74 31 A01 C00 DI D01 D15 DI
1.2 Đông phương học 7310608 98 42 D01 D04 D14
1.21 Nhật Bản học 7310613 84 36 D01 D06 N6 D14
1.22 Nhật Bản học 7310613-BT 25 10 D01 D06 N6 D14
1.23 Hàn Quốc học 7310614 84 36 D01 D14
1.24 Báo chí 7320101 109 47 C00 D01 D14
1.25 Báo chí 7320101-BT 25 10 C00 D01 D14
1.26 Thông tin – thư viện 7320201 67 28 A01 C00 D01 D14
1.27 Lưu trữ học 7320303 56 24 C00 D01 D14
1.28 Đô thị học 7580112 56 24 A00 A01 D01 D14
1.29 Đô thị học 7580112-BT 25 10 A00 A01 D01 D14
1.3 Công tác xã hội 7760101 67 29 C00 D01 D14
1.31 Du lịch 7810101 84 36 C00 D01 D14
1.32 Du lịch 7810101-BT 25 10 C00 D01 D14
Tổng: 2.213 940

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button