Điểm chuẩn ĐH - CĐ

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Hung 2018

Là trường đại học thuộc khối Công Thương đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực định hướng ứng dụng, là trung tâm nghiên cứu khoa học, công nghệ và hợp tác quốc tế đạt trình độ quốc gia và khu vực, có khả năng hội nhập với giáo dục châu Âu. Trường đào tạo và cung cấp nguồn nhân lực khởi nghiệp có chất lượng và trình độ phù hợp với nhu cầu của xã hội trong từng giai đoạn phát triển, góp phần thiết thực vào sự nghiệp CNH, HĐH đất nước và hội nhập quốc tế.

Đ1: Tầng 6, tòa nhà Hà Nội Center Point, số 27 Lê Văn Lương, quận Thanh Xuân, TP.Hà Nội

Đ2: Khu A: Số 16 Hữu Nghị, Xuân Khanh, Sơn Tây, TP. Hà Nội

Đ3: Khu Công nghiệp Bình Phú, huyện Thạch Thất, TP. Hà Nội

Điện thoại: 024 33838345

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Hung 2018:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00,101,C01.D01 14 Điểm chuẩn học bạ lấy 18 điểm
2 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00,101,C01.D02 14 Điểm chuẩn học bạ lấy 18 điểm
3 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00,101,C01.D03 14 Điểm chuẩn học bạ lấy 18 điểm
4 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00,101,C01.D04 14 Điểm chuẩn học bạ lấy 18 điểm
5 7480201 Công nghệ thông tin A00,101,C01.D05 14 Điểm chuẩn học bạ lấy 18 điểm
6 7340201 Tài chính- Ngân hàng A00,101,C01.D06 14 Điểm chuẩn học bạ lấy 18 điểm
7 710101 Kinh tế A00,101,C01.D07 14 Điểm chuẩn học bạ lấy 18 điểm
8 7340101 Quản trị kinh doanh A00,101,C01.D08 14 Điểm chuẩn học bạ lấy 18 điểm

Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước

Điểm chuẩn các ngành học năm 2017:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A00; A01; C01; D01 15.5
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 15.5
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C01; D01 15.5
4 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 15.5
5 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D07 15.5
6 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí D01
7 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01 15.5
8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô D01
9 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01 15.5
10 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử D01
11 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01 15.5

Dữ liệu điểm chuẩn năm 2016:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01 15
2 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D07 15
3 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01 15
4 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D07 15
5 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 15
6 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C01; D01 15
7 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 15
8 7310101 Kinh tế A00; A01; C01; D01 15

Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2018:

STT Tên ngành

Mã ngành

1 Tài chính ngân hàng 7340201
2 Quản trị kinh doanh 7340101
3 Kinh tế 7310101
4 Công nghệ thông tin 7480201
5 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301
6 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo) 7510201
7 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205
8 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 510103

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button