Cùng Đọc tài liệu tham khảo đề thi thử tốt nghiệp THPT năm học 2019-2020 dành cho học sinh lớp 12 của trường THPT chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương lần thi thứ hai vừa diễn ra, đây chắc chắn là một tài liệu hữu ích giúp em ôn luyện và chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Sử.
Chi tiết đề thi thử môn Sử như sau:
Đề thi
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI ĐỀ THI THỬ LẦN 4 |
KÌ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM HỌC 2019 – 2020 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: LỊCH SỬ Ngày thi: 12/7/2020 – Đề thi có 4 trang gồm 40 câu Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
Mã đề thi: 132
Câu 1: Nhiệm vụ cơ bản của cách mạng Việt Nam được đề ra trong Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng Cộng sản Đông Dương (1951) không bao gồm
A. đánh đuổi đế quốc, giành độc lập hoàn toàn cho dân tộc.
B. xóa bỏ chế độ phong kiến, thực hiện người cày có ruộng.
C. củng cố và phát triển chế độ dân chủ nhân dân.
D. xây dựng cơ sở cho chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam.
Câu 2: Trước cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp (1919 – 1929), xã hội Việt Nam có những giai cấp nào?
A. tư sản, tiểu tư sản
B. công nhân, tư sản, tiểu tư sản.
C. nông dân, địa chủ.
D. công nhân, nông dân, địa chủ.
Câu 3: Tháng 8 – 1944, Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương kêu gọi nhân dân “Sắm vũ khí đuổi thù chung”. Vậy “thù chung” được hiểu là
A. đế quốc, phát xít Pháp – Nhật.
B. đế quốc Pháp và tay sai.
C. chủ nghĩa phát xít trên thế giới.
D. phát xít Nhật và tay sai.
Câu 4: Nỗ lực “giành lại thế chủ động trên chiến trường, đẩy lực lượng vũ trang của ta trở về phòng ngự…” là mục đích của Mĩ trong chiến lược
A. Chiến tranh đặc biệt.
B. Chiến tranh cục bộ.
C. Việt Nam hóa chiến tranh.
D. Đông Dương hóa chiến tranh.
Câu 5: Sau Hiệp định Pari 1973, chính quyền Sài Gòn đã tiến hành các chiến dịch
A. “ trả đũa ồ ạt”.
B. “ tìm diệt và bình định”.
C. “ tràn ngập lãnh thổ”.
D. “ chiến tranh tổng lực”.
Câu 6: Trận đánh công kiên lớn nhất của bộ đội chủ lực Việt Nam trong cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 – 1954) là
A. chiến dịch Biên giới thu đông (1950).
B. chiến dịch Điện Biên Phủ (1954).
C. chiến dịch Việt Bắc thu đông (1947).
D. cuộc Tiến công chiến lược Đông – Xuân (1953 – 1954).
Câu 7: Sau Cách mạng tháng Tám 1945, để xây dựng một nền tài chính độc lập, Quốc hội nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đã quyết định
A. lưu hành tiền Việt Nam trong cả nước.
B. kêu gọi nhân dân quyên góp tiền của.
C. xây dựng và phát triển “Quỹ độc lập”
D. thành lập Ngân hàng Đông Dương.
Câu 8: Quốc gia nào không phải là thành viên của EU?
A. Pháp.
B. Rumani.
C. Đức.
D. Mĩ.
Câu 9: Thành tựu nổi bật về khoa học kĩ thuật của Liên Xô giai đoạn 1945 – 1950 là
A. dẫn đầu thế giới về điện hạt nhân.
B. phóng thành công tàu vũ trụ có người lái.
C. chế tạo thành công bom nguyên tử.
D. khởi đầu cuộc cách mạng chất xám.
Câu 10: Năm 1919, khi ở Pháp, Nguyễn Ái Quốc đã
A. gửi bản Yêu sách của nhân dân An Nam đến Hội nghị Vécxai.
B. thay mặt những người Việt Nam tham dự Hội nghị Vécxai.
C. gửi Bản án chế độ thực dân Pháp đến Hội nghị Vécxai.
D. tham dự Đại hội Tua và tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp
Câu 11: Năm 1945, ở Việt Nam, Ủy ban nào đã phát lệnh Tổng khởi nghĩa trong cả nước?
A. Ủy ban Quân sự cách mạng Bắc Kì.
B. Ủy ban lâm thời Khu giải phóng Việt Bắc.
C. Ủy ban Dân tộc giải phóng Việt Nam.
D. Ủy ban Khởi nghĩa toàn quốc.
Câu 12: Theo quy định của Hội nghị Ianta (2 – 1945), quân đội những quốc gia nào chiếm đóng nước Đức?
A. Anh, Mĩ.
B. Mĩ, Liên Xô.
C. Anh, Pháp, Mĩ, Liên Xô.
D. Mĩ, Trung Quốc, Liên Xô.
Câu 13: Đặc điểm nổi bật của kinh tế Nhật Bản trong giai đoạn 1991 – 2000 là
A. rơi vào tình trạng suy thoái.
B. phát triển vượt trội.
C. tăng trưởng xen với suy thoái.
D. bắt đầu phục hồi.
Câu 14: Hiệp ước hòa bình Xan Phranxixcô về Nhật Bản (1951) quy định việc
A. xóa bỏ tận gốc chủ nghĩa quân phiệt ở Nhật Bản.
B. Đồng minh sẽ kết thúc chế độ chiếm đóng Nhật Bản.
C. mở phiên tòa xét xử tội phạm chiến tranh ở Nhật Bản.
D. Mĩ được đóng quân và xây dựng căn cứ ở Nhật Bản.
Câu 15: Năm 1961, Mĩ đề xướng việc tổ chức Liên minh vì tiến bộ ở khu vực Mĩ Latinh nhằm
A. đàn áp phong trào giải phóng dân tộc thế giới.
B. giúp các nước Mĩ Latinh phục hồi kinh tế.
C. tạo dựng khối thị trường chung ở châu Mĩ.
D. ngăn chặn ảnh hưởng của cách mạng Cuba.
Câu 16: Đông Khê được chọn là vị trí mở đầu trong chiến dịch Biên giới thu đông năm 1950 với mục đích
A. chia cắt hệ thống phòng ngự của Pháp.
B. tiêu diệt đạo quân tiếp viện của Pháp.
C. chọc thủng hành lang Đông – Tây của Pháp.
D. thực hiện chiến thuật nghi binh để đánh địch.
Câu 17: Trong phong trào dân chủ 1936 – 1939 ở Việt Nam, các Ủy ban hành động được lập ra để
A. tổ chức các cuộc mít tinh “đón rước” phái viên G. Gôđa.
B. thu thập “dân nguyện”, tiến tới triệu tập Đông Dương Đại hội.
C. vận động tranh cử cho Mặt trận Dân chủ Đông Dương.
D. xây dựng cơ cấu tổ chức của Mặt trận Dân chủ Đông Dương.
Câu 18: Thực dân Pháp tiến hành công cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất ở Việt Nam (1897 – 1914) ngay sau khi
A. dập tắt cuộc khởi nghĩa Yên Thế.
B. hoàn thiện bộ máy cai trị ở Việt Nam.
C. xác lập nền bảo hộ lên toàn bộ Việt Nam.
D. cơ bản bình định Việt Nam về quân sự.
Câu 19: Trong cao trào kháng Nhật cứu nước năm 1945, khẩu hiệu nào đáp ứng nguyện vọng cấp bách của nông dân?
A. “Đánh đuổi Pháp – Nhật”.
B. “Triệt để giảm tô, giảm thuế”.
C. “Chia lại ruộng đất công”.
D. “Phá kho thóc, giải quyết nạn đói”.
Câu 20: Tờ báo Người cùng khổ xuất bản năm 1922 là
A. tài liệu chủ yếu truyền bá chủ nghĩa Mác – Lênin về Việt Nam.
B. tờ báo Tiếng Việt đầu tiên do Nguyễn Ái Quốc sáng lập.
C. cơ quan ngôn luận của Hội Liên hiệp thuộc địa ở Pari.
D. cơ quan ngôn luận của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
Câu 21: Mục đích chính của Mĩ khi thành lập NATO năm 1949 là
A. chống Liên Xô và Đông u xã hội chủ nghĩa.
B. khống chế các nước đồng minh về quân sự.
C. tiêu diệt chủ nghĩa xã hội trên thế giới.
D. tạo đối trọng với tổ chức Vácsava.
Câu 22: Sự kiện nào đánh dấu nhân dân Trung Quốc đã hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ?
A. Trung Quốc thu hồi chủ quyền với Hồng Công (1997) và Ma Cao (1999).
B. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh và rút quân khỏi Trung Quốc (1945).
C. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời (1949).
D. Trung Quốc hoàn thành cải cách ruộng đất (1950).
Câu 23: Thành tựu quan trọng nhất của ASEAN trong thập niên 90 của thế kỉ XX là gì?
A. Kí Hiệp ước thân thiện và hợp tác.
B. Thành lập Cộng đồng ASEAN.
C. Đạt tốc độ tăng trưởng kinh tế cao.
D. Phát triển và mở rộng thành viên.
Câu 24: Thắng lợi có ý nghĩa quyết định mở ra cục diện “vừa đánh, vừa đàm” trong cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước của nhân dân Việt Nam (1954 – 1975) là
A. chiến thắng của miền Bắc trong chiến đấu chống Chiến tranh phá hoại lần I (1968).
B. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân (1968).
C. cuộc Tiến công chiến lược xuân – hè (1972).
D. chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không” của quân dân miền Bắc (cuối năm 1972).
Câu 25: Những hoạt động đấu tranh của tư sản và tiểu tư sản ở Việt Nam giai đoạn 1919 – 1925 đều
A. đấu tranh cho quyền lợi dân tộc.
B. gây cho Pháp tổn thất nặng nề.
C. chủ yếu đấu tranh vì quyền lợi kinh tế.
D. tạo đà cho phong trào đấu tranh về sau.
Câu 26: Nhân tố nào không tác động đến quá trình mở rộng thành viên của ASEAN trong thế kỷ XX?
A. Chiến tranh lạnh.
B. Chiến tranh Việt Nam.
C. Nhật “trở về châu Á”.
D. Xu thế toàn cầu hóa.
Câu 27: Nội dung nào trong Hiệp định Sơ bộ (6 – 3 – 1946) phản ánh thắng lợi bước đầu trong cuộc đấu tranh đòi các quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam?
A. Pháp công nhận Việt Nam là một quốc gia tự do.
B. Pháp công nhận Việt Nam trong khối Liên hiệp Pháp.
C. Pháp công nhận nền độc lập của dân tộc Việt Nam.
D. Pháp chính thức công nhận chủ quyền của Việt Nam.
Câu 28: Những hạn chế của Luận cương chính trị (10/1930) đã được khắc phục triệt để trong
A. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (11 – 1939).
B. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (5 – 1941).
C. Hội nghị Ban thường vụ Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (3 – 1945).
D. Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng Cộng sản Đông Dương (2 – 1951).
Câu 29: Ở Việt Nam, phong trào Duy tân (1906 – 1908) được đánh giá là
A. hoạt động duy nhất trong xu hướng cải cách đầu thế kỉ XX.
B. phong trào rộng lớn diễn ra cả trong và ngoài nước.
C. cuộc cách mạng dân chủ tư sản nhưng chưa triệt để.
D. cuộc vận động yêu nước mang màu sắc dân chủ tư sản.
Câu 30: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, sự ra đời của hơn 100 quốc gia độc lập trẻ tuổi ở châu Á, châu Phi và khu vực Mĩ Latinh là
A. nhân tố hàng đầu chi phối đời sống chính trị thế giới.
B. cơ sở quan trọng để hình thành hệ thống xã hội chủ nghĩa.
C. kết quả tất yếu từ sự sụp đổ của hệ thống đế quốc chủ nghĩa.
D. nhân tố quan trọng khiến trật tự hai cực Ianta bị xói mòn.
Câu 31: Trong kháng chiến chống Pháp (1945 – 1954), Chủ tịch Hồ Chí Minh khẳng định: “Thực lực là cái chiêng, ngoại giao là cái tiếng, chiêng có to tiếng mới lớn”. “Thực lực” của Việt Nam giai đoạn đó được hiểu là sức mạnh
A. chính trị.
B. ngoại giao.
C. kinh tế.
D. quân sự.
Câu 32: Cuộc vận động dân chủ 1936 – 1939 ở Việt Nam là
A. sự chuẩn bị trực tiếp cho Cách mạng tháng Tám.
B. phong trào rất hiếm có ở một nước thuộc địa.
C. sự thỏa hiệp tạm thời với thực dân Pháp.
D. bước lùi tạm thời của phong trào cách mạng.
Câu 33: Thực tiễn Cách mạng tháng Tám (1945) và cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 – 1954) của nhân dân Việt Nam đã chứng minh
A. sức mạnh của khối đại đoàn kết dân tộc.
B. vai trò quyết định của đấu tranh chính trị.
C. tầm quan trọng của đoàn kết quốc tế.
D. sức mạnh của chiến tranh nhân dân.
Câu 34: Trong giai đoạn 1930 – 1945, sự ra đời của Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương đã chứng tỏ
A. nhiệm vụ hàng đầu của cách mạng là đánh đuổi đế quốc.
B. hình thức mặt trận thống nhất trước đó không còn phù hợp.
C. cách mạng Việt Nam là bộ phận của cách mạng thế giới.
D. nhân tố quyết định thắng lợi cách mạng là đoàn kết dân tộc.
Câu 35: Sự ra đời của NATO (1949) và tổ chức Vácsava (1955) đã
A. châm ngòi cho Chiến tranh lạnh.
B. mở rộng quy mô của Chiến tranh lạnh.
C. phá vỡ quan hệ đồng minh Xô – Mĩ.
D. làm xói mòn trật tự hai cực Ianta.
Câu 36: Điểm chung của cuộc Tiến công chiến lược Đông – Xuân (1953 – 1954) và chiến dịch Tây Nguyên (3 – 1975) là
A. tiến công vào những vị trí quan trọng nhưng địch yếu.
B. tiến công vào nơi hiểm trở, địch không thể tiếp viện.
C. tiến công vào những nơi có cơ quan đầu não của địch.
D. tiến công vào nơi tập trung lực lượng chính của địch.
Câu 37: Chủ trương thực hiện quyền dân tộc tự quyết của Hội nghị lần thứ 8 Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (5 – 1941) được thể hiện trong nội dung nào?
A. Khẩu hiệu đấu tranh cách mạng.
B. Xác định đối tượng cách mạng.
C. Cách thức tập hợp lực lượng.
D. Xác định hình thái cách mạng.
Câu 38: Cuộc cách mạng tháng Mười Nga (1917), cách mạng Trung Quốc (1946 – 1949) và cách mạng tháng Tám ở Việt Nam (1945) có điểm tương đồng về
A. phương pháp cách mạng.
B. mục tiêu cách mạng.
C. đối tượng cách mạng.
D. hình thái vận động.
Câu 39: Cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc hội năm 1946 và năm 1976 ở Việt Nam đều diễn ra trong hoàn cảnh nào?
A. Đất nước có những điều kiện thuận lợi về kinh tế – xã hội.
B. Được sự giúp đỡ to lớn của các nước xã hội chủ nghĩa.
C. Được tiến hành ngay sau thắng lợi to lớn của dân tộc.
D. Đã hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
Câu 40: Thắng lợi của phong trào Đồng khởi (1959 – 1960) để lại bài học kinh nghiệm gì cho Đảng trong quá trình lãnh đạo cách mạng Việt Nam?
A. Không thể thắng lợi bằng đấu tranh chính trị và lực lượng chính trị.
B. Sử dụng bạo lực cách mạng phải kết hợp với đấu tranh ngoại giao.
C. Phải kết hợp giữa đấu tranh chính trị với ngoại giao và binh vận.
D. Kịp thời đề ra chủ trương cách mạng phù hợp với tình hình thực tiễn.
———– HẾT ———-
Vậy là Đọc tài liệu đã gửi tới các em đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Sử có đáp án của trường chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương, đề thi vẫn giữ nguyên cấu trúc đề thi Sử mọi năm và chuẩn theo nội dung mà Bộ đã đề ra sau tinh giảm chương trình năm học 2019-2020, hãy làm thử đề thi trong 50 phút rồi so sánh với đáp án phía dưới.
– Xem thêm trọn bộ đề thi thử thpt quốc gia 2020 tất cả các môn –
Đáp án
Câu | Đ/a | Câu | Đ/a | Câu | Đ/a | Câu | Đ/a |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | B | 11 | D | 21 | A | 31 | D |
2 | D | 12 | C | 22 | C | 32 | B |
3 | A | 13 | A | 23 | D | 33 | A |
4 | B | 14 | B | 24 | B | 34 | C |
5 | C | 15 | D | 25 | D | 35 | B |
6 | B | 16 | A | 26 | C | 36 | A |
7 | A | 17 | B | 27 | A | 37 | C |
8 | D | 18 | D | 28 | B | 38 | A |
9 | C | 19 | D | 29 | D | 39 | C |
10 | A | 20 | C | 30 | D | 40 | D |
Trên đây là một tài liệu đề thử tốt nghiệp THPT môn Sử 2020 có đáp án kèm theo khá sát cấu trúc Bộ GD&ĐT đưa ra, đừng quên còn rất nhiều đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn Sử đang đợi các em khám phá nữa nhé.